Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/07/2024 145

Put one of the words in the dot into each blank.

Football, science,  judo, homework, lessons

Question 1. I do … with my friend, Vy.

Question 2. Duy plays…  for the school team.

Question 3. All the … at my new school are interesting.

Question 4. They are interested in sports. They do …

Question 5. I study Maths, English and …  on Mondays.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

1. I do _______ with my friend, Vy.

Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)

=> I do homework with my friend, Vy.

Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.

 2. Duy plays ________ for the school team.

Cụm từ: play football (chơi bóng đá)

=> Duy plays football for the school team.

Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.

 3. All the _______ at my new school are interesting.

Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons

=> All the lessons at my new school are interesting.

Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.

 4. They are interested in sports. They do ______.

Cụm từ do judo (tập judo)

=> They are interested in sports. They do judo

 Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo

5. I study Maths, English and _______ on Mondays.

Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học.

=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)

=> I study Maths, English and Science on Mondays.

Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Choose the best answer.

Phong is wearing a school __________.

Xem đáp án » 10/10/2022 261

Câu 2:

Match the pictures with their names.

Match the pictures with their names. (ảnh 1)

Match the pictures with their names. (ảnh 2)

Xem đáp án » 10/10/2022 252

Câu 3:

Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.

Xem đáp án » 10/10/2022 231

Câu 4:

Choose the best answer to complete the sentence.?

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

Xem đáp án » 10/10/2022 210

Câu 5:

Put the correct answer into the dot.

are not watching, is having, are listening, is playing, is speaking

Question 1. Susan and Alice … a DVD. They are playing computer games.

Question 2. Mary … breakfast. It’s time to go to school.

Question 3. Nam and Linh … to a new CD of a famous singer.

Question 4. Nga … English with her friend.

Question 5. Right now John … table tennis with school team.

Xem đáp án » 10/10/2022 199

Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence.?

They often play soccer in the ______.

Xem đáp án » 10/10/2022 195

Câu 7:

Choose the best answer to complete the sentence.?

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Xem đáp án » 10/10/2022 190

Câu 8:

Complete the words of school things.

P Complete the words of school things.Pncl         cse (ảnh 1)nc Complete the words of school things.Pncl         cse (ảnh 2)l         c Complete the words of school things.Pncl         cse (ảnh 3)se

Xem đáp án » 10/10/2022 186

Câu 9:

Choose the best answer.

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Xem đáp án » 10/10/2022 181

Câu 10:

Choose the best answer to complete the sentence.?

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Xem đáp án » 10/10/2022 177

Câu 11:

Complete the words of school things.

 Complete the words of school things.aluaor (ảnh 1)

al Complete the words of school things.aluaor (ảnh 2)u Complete the words of school things.aluaor (ảnh 3)a Complete the words of school things.aluaor (ảnh 4)or

Xem đáp án » 10/10/2022 176

Câu 12:

Match the pictures with their names.

Match the pictures with their names. (ảnh 1)

Match the pictures with their names. (ảnh 2)

Xem đáp án » 10/10/2022 171

Câu 13:

Complete the words of school things.

 Complete the words of school things.Pn (ảnh 1)

P Complete the words of school things.Pn (ảnh 2)n

Xem đáp án » 10/10/2022 171

Câu 14:

Choose the best answer to complete the sentence. 

Everyday, I ride my ______ to school.

Xem đáp án » 10/10/2022 169

Câu 15:

Choose the best answer to complete the sentence. 

I stick new words on the wall to learn ______.

Xem đáp án » 10/10/2022 164