ĐÚNG SAI
Question 1. He is tall.
Question 2. He doesn’t play sports at all.
Question 3. He has black hair.
Question 4. He is friendly.
Question 5. He loves reading and meeting new friends.
Question 1. He is tall
Tạm dịch: Anh ấy cao
Thông tin: I am short (tôi thấp)
=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)
Đáp án: False
Question 2. He doesn’t play sports at all.
Tạm dịch: Anh ấy không chơi thể thao bao giờ.
Thông tin: I play a lot of sports such as baseball, football and tennis.
(Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis.)
=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)
Đáp án: False
Question 3. He has black hair.
Tạm dịch: Anh ấy có mái tóc đen.
Thông tin: I have black hair. (Tôi có mái tóc đen)
=> Đúng với nội dung của bài (True)
Đáp án: True
Question 4. He is friendly.
Tạm dịch: Anh ấy thân thiện.
Thông tin: My friends say I am friendly and nice. (Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến.)
=> Đúng với nội dung của bài (True)
Đáp án: True
Question 5. He loves reading and meeting new friends.
Tạm dịch: Anh ấy thích việc đọc và gặp gỡ những người bạn mới.
Thông tin: I love reading about interesting ideas and meeting new friends.
=> Đúng với nội dung của bài (True)
Đáp án: True
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Question 1. He is tall
Tạm dịch: Anh ấy cao Thông tin: I am short (tôi thấp)
=>Sai với nội dung nội dung của bài (False)
He loves reading and meeting new friends.
Tạm dịch: Anh ấy thích việc đọc và gặp gỡ những người bạn mới.
Thông tin: I love reading about interesting ideas and meeting new friends.
=>Đúng với nội dung của bài (True)