Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / mustn't
You … tidy up your room.
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp)
Đáp án: You must tidy up your room.
Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose the best answer to complete the sentence.
We _______ eat sweets in the classrooms.
Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ across the road without looking around.
Choose the best answer to complete the sentence.
This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
mustn't/ don't have to
You … drive there. You can take the train.
Choose the best answer to complete the sentence.
You _____ pick up flowers in the school garden.
Choose the best answer to complete the sentence.
I _______ do my homework. My teacher said so.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / have to
I … go. Otherwise I’ll miss the train.
Choose the best answer to complete the sentence.
You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.
Choose the best answer to complete the sentence.
I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
mustn't / don't have to
You …. tell anyone. It is a big secret.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / mustn't
You … do more exercise to stay fit.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / mustn't
The baby is sleeping. You … turn the music too loud.
Choose the best answer to complete the sentence.
You____ put the rubbish into the bin.
Choose the best answer to complete the sentence.
Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / mustn't
It’s late. You … make so much noise.