Choose the best answer.
He _______ some eggs to make cakes.
A. buys
B. buy
C. buied
D. bought
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>He bought some eggs to make cakes.
Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.
Đáp án cần chọn là: D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose the best answer.
Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.
Choose the best answer.
Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.
Choose the best answer.
I __________ an English course to improve all the skills.
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>
Choose the best answer.
I __________ what teacher _________ in the last lesson.
Choose the best answer.
I ________ his car to work while he was sleeping.
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
My uncle and his family (go)to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Choose the best answer.
We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
She (injure)herself when playing basketball this morning.
Choose the best answer.
_______ you attend yoga class when I _________at home?
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk)together yesterday morning.
Choose the best answer.
We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.
Choose the best answer.
She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.