Choose the correct completion in the brackets.
Their / theirs
A: Isn’t that the Smith’s car? That one over there. The blue one.
B: No, that’s not … … car is dark blue.
Ta có:
- their (của họ): đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
theirs (cái gì của họ): đóng vai trò đại từ sở hữu như một cụm danh từ, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ (theirs = their + danh từ)
=>Vị trí (1) phải là đại từ sở hữu làm tân ngữ (theirs = their car)
Vị trí (2) là tính từ sở hữu vì phía sau đó có danh từ car.
=>No, that’s not theirs. Their car is dark blue.
Tạm dịch: Không, đó không phải của họ. Xe của họ có màu xanh đậm.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose the best answer
These are pictures of Picasso. Do you like ....................?
Choose the best answer
I want to find .................... key. I can not go home without it.
Choose the best answer
This isn‘t your chairs. It’s ....................
Choose the best answer
The teacher gave the students .................... homework.
Choose the best answer
When he was 8 years old, he had an accident and broke .................... leg.
Choose the best answer
These are pictures of Picasso. Do you like ....................?
Choose the best answer
This isn‘t your chairs. It’s ....................
Choose the correct completion in the brackets.
Your / yours
Please take this wood carving as a present from me. Here you are. It’s …
Choose the best answer
……………… will present my idea to the company tomorrow.
Choose the best answer
How many people are there in .................... family?
Choose the best answer
This is Mr and Mrs Simth, those are .................... children.
Choose the best answer
My jacket is on the chair, .................... is on the table.
Choose the best answer
My jacket is on the chair, .................... is on the table.
Choose the correct completion in the brackets.
My / mine
That’s not … hat, … is green.