Chia động từ đúng vào chỗ trống
I'm afraid I
(not/ be) able to come tomorrow.
Dấu hiệu nhận biết tomorrow (ngày mai)=>sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra
Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể
=> I'm afraid I won’t be able to come tomorrow.
Tạm dịch: Tôi e rằng tôi sẽ không thể đến vào ngày mai.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Chia động từ đúng vào trong ngoặc
A: “Go and tidy your room.”
B: “I (do)it.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
If it is sunny, we
(go) to the beach.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
Because of the train strike, the meeting
(not/ take) place at 9 o'clock.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
In my opinion, she
(pass) the exam.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we
(not/ wait) for John.
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
Lan
very hard
won’t pass
she
If
doesn’t learn
the test.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I
(not/ take) the bus, I'll come with you.”
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
soon.
will recover
Huynh
I
from
her illness
believe
Chia động từ đúng vào chỗ trống
According to the weather forecast, it
(snow) next week.
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
restaurant
will drink
They
next week.
the same
in
Chia động từ đúng vào chỗ trống
He
(not/ buy) the car, if he can't afford it.