There/ a lot/ do/ prepare/ for/ contest.
A. There’s a lot to do preparing for the contest.
B. There’s a lot to do to prepare for the contest.
C. There’re a lot to do preparing for the contest.
D. There’s a lot to do to prepare for the contest.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “there’s a lot to do”: có nhiều việc phải làm
Dịch: Có nhiều việc phải làm để chuẩn bị cho cuộc thi.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Do/ you/ make/ bed/ after/ wake up?
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
weekend/ will/ come/ this/ We/ to/ able/ be/ town/ to.
Rewrite sentences without changing the meaning
Going to the movies is interesting.