IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 264

Có bao nhiêu milimét trong

a) 1 cm?

b) 4 cm?

c) 0,5 cm?

d) 6,7 cm?

e) 1 m?

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) 1 cm = 10 mm

b) 4 cm = 40 mm

c) 0,5 cm = 5 mm

d) 6,7 cm = 67 mm

e) 1 m = 1000 mm

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ … cho phù hợp với phát biểu về cách đo chiều dài của một vật bằng thước.

Đầu tiên, cần ước lượng …(1)… của vật để chọn thước đo có …(2)… và …(3)… thích hợp. Tiếp theo, đặt thước đo …(4)… chiều dài cần đo của vật, sao cho một đầu của vật …(5)… với vạch số 0 của thước. Sau đó, đặt mắt nhìn theo hướng …(6)… với cạnh thước ở đầu còn lại của vật. Cuối cùng là đọc và ghi kết quả theo vạch ở thước …(7)… với đầu còn lại của vật.

chiều dài

gần nhất

độ chia nhỏ nhất

giới hạn đo

vuông góc

ngang bằng

dọc theo

Xem đáp án » 12/10/2022 337

Câu 2:

Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ ….. cho phù hợp với phát biểu sau về cách đo khối lượng bằng cân đồng hồ.

Khi dùng cân đồng hồ để đo khối lượng một vật, cần …(1)… khối lượng vật đem cân để chọn cân cho phù hợp. Điều chỉnh để kim của cân chỉ đúng …(2)… ở bảng chia độ. Đặt vật đem cân lên đĩa cân, đặt mắt nhìn theo hướng …(3)… với mặt số. Khi đó, khối lượng của vật đem cân là số chỉ của …(4)…

vạch số 0

ước lượng

vuông góc

kim cân

Xem đáp án » 12/10/2022 303

Câu 3:

Các trang của cuốn sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 6 được đánh số từ 1 đến 180. Nếu mỗi tờ giấy dày 0,1 mm, mỗi bìa dày 0,2 mm thì cuốn sách dày bao nhiêu?

Xem đáp án » 12/10/2022 277

Câu 4:

Người ta sử dụng các thiết bị như trên hình 3.2 để đo khối lượng của 1 cm3 nước bằng cách chia khối lượng của nước cho thể tích của nó đo bằng cmc.

Bài 3. Đo chiều dài, khối lượng và thời gian

Các phát biểu sau đây mô tả các bước thực hiện cách đo nhưng chúng không theo đúng thứ tự.

A. Đổ 50 cm3 nước vào ống đong.

B. Chia khối lượng của nước cho 50.

C. Lấy ống đong rỗng ra khỏi cân.

D. Đặt ống đong rỗng lên cân.

E. Lấy khối lượng của ống đong chứa nước trừ đi khối lượng của ống đong rỗng.

F. Ghi lại khối lượng của ống đong rỗng.

G. Ghi lại khối lượng của ống đong và nước.

H. Đặt ống đong chứa nước lên cân.

Hãy sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện, bắt đầu là D.

Xem đáp án » 12/10/2022 227

Câu 5:

Trên hình 3.1, đặt mắt nhìn như vị trí B thì kết quả có thể sai thế nào?

Bài 3. Đo chiều dài, khối lượng và thời gian

Xem đáp án » 12/10/2022 216

Câu 6:

Tìm đơn vị đo và dụng cụ đo thích hợp với các vị trí có dấu (?) trong sơ đồ sau đây.

Bài 3. Đo chiều dài, khối lượng và thời gian

Xem đáp án » 12/10/2022 170

Câu 7:

Một vật được phóng từ mặt đất lên cao. Số đo độ cao, khoảng cách theo phương ngang (tính từ vị trí phóng) của vật được ghi lại trong bảng sau đây.

Khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng (m)

Khoảng cách theo phương thẳng đứng tính từ vị trí phóng (m)

0

0

1

4

2

8

3

11

4

13

5

14,2

6

15

7

15,5

8

15

9

13

10

10

11

0

a) Tìm độ cao lớn nhất của vật.

b) Tìm khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng đến vị trí vật đạt độ cao lớn nhất.

c) Tìm khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng đến khi vật tiếp đất.

Xem đáp án » 12/10/2022 146

Câu 8:

Đổi các số đo sau ra mét.

a) 300 cm.

b) 550 cm.

c) 870 cm.

d) 43 cm.

e) 100 mm.

Xem đáp án » 12/10/2022 127

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »