Từ “tứ tuần” trong văn bản trên được hiểu là?
A.Bốn tuần lễ
B.Bốn năm
C.Bốn mươi tuổi
D.Mười bốn tuổi
Từ “tứ tuần” trong văn bản trên được hiểu là bốn mươi tuổi (số tuổi của Mã Giám Sinh).
Đáp án cần chọn là: C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ “Mối càng vén tóc bắt tay / Nét buồn như cúc điệu gần như mai”?
Từ “hoa” trong câu thơ “Ngừng hoa bóng thẹn trông gương mặt dày” chỉ điều gì?
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Gần miền có một mụ nào
Đưa người viễn khách tìm vào vấn danh
Hỏi tên, rằng:"Mã Giám Sinh"
Hỏi quê, rằng:"Huyện Lâm Thanh cũng gần"
Qúa niên trạc ngoại tứ tuần
Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao
Trước thầy sau tớ lao xao
Nhà băng đưa mối rước vào lầu trang
(SGK Ngữ văn 9, tập một)
Xác định phương thức biểu đạt được sử dụng để khắc họa nhân vật trong đoạn trích trên.
Mối càng vén tóc bắt tay
Nét buồn như cúc điệu gầy như mai
Đắn đo cân sắc cân tài
Ép cung cầm nguyệt thử bài quạt thơ
Mặn nồng một vẻ một ưa
Bằng lòng khách mới tùy cơ dặt dìu
Rằng:"Mua ngọc đến Lam Kiều"
Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tường?”
Mối rằng:"Gía đáng nghìn vàng
Dớp nhà nhờ lượng người thương dám nài!
Cò kè bớt một thêm hai
Giờ lâu ngã giá vàng ngoài bốn trăm.
(Mã Giám Sinh mua Kiều SGK Ngữ văn 9, tập một)
Đoạn trích trên được trích trong tác phẩm nào?
Trong đoạn trích trên, phương châm hội thoại nào đã không được tuân thủ?
Diện mạo Mã giám Sinh được khắc họa như thế nào trong đoạn trích trên?
Trước thầy sau tớ lao xao
Nhà băng đưa mối rước vào lầu trang
Ghế trên ngồi tót sỗ sàng
Buồng trong mối đã giục nàng kíp ra
Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng!
Ngại ngùng dợn gió e sương
Ngừng hoa bóng thẹn trông gương mặt dày.
(Mã Giám Sinh mua Kiều SGK Ngữ văn 9, tập một)
Đoạn trích trên được trích trong phần nào của Truyện Kiều?
Đoạn trích trên cho thấy nhân vật Mã Giám Sinh là người như thế nào?
Nối cột A với cột B sao cho phù hợp
1. Phần mở đầu |
2. Phần nội dung |
3. Phần kết thúc |
a. Diễn biến kết quả của sự việc |
b. Thời gian kết thúc, chữ kí và họ tên của các thành viên có trách nhiệm chính, những văn bản hoặc hiện vật kèm theo (nếu có). |
c. Quốc hiệu và tiêu ngữ (đối với biên bản sự vụ, hành chính), tên biên bản, thời gian, địa điểm, thành phần tham dự và chức trách của họ. |