Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, đè nén, áp bức, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo
+ | - | |
Nhân hậu | Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ | Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo |
Đoàn kết | Cưu mang, che chở, đùm bọc | Đèn nén, áp bức, chia rẽ |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Em hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào ?
a) Môi hở răng lạnh
b) Máu chảy ruột mềm
c) Nhường cơm sẻ áo
d) Lá lành đùm lá rách
Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn ( đất, cọp, bụt, chị em ruột ) điền vào ô trống để hoàn chỉnh các thành ngữ đã cho:
a) Hiền như ...
b) Lành như ...
c) Dữ như ...
d) Thương nhau như ...