Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Tiếng Việt Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án

Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án

Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (Cấu tạo từ)

  • 2400 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Em hãy viết vào chỗ trống từ đơn, từ phức trong các câu văn sau:

a) Một người ăn xin già lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi.

b) Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt.

Em hãy viết vào chỗ trống từ đơn, từ phức trong các câu văn sau: (ảnh 1)
Xem đáp án

- Từ đơn: và, một, người, già, đứng, ngay, trước, mặt, tôi.

- Từ phức: đôi mắt, ông lão, đỏ đọc, giàn giụa, nước mắt, lọm khọm, ăn xin.


Câu 3:

b) Mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức bốc lên.

Xem đáp án

b) Mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức bốc lên.


Câu 4:

c) Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới,... Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.

Xem đáp án

c) Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới,... Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi như nhảy nhót.


Câu 5:

Em hãy dùng (/) tách từng từ trong đoạn văn sau:

Mùa xuân đã đến. Những buổi chiều hửng ấm, từng đàn chim én từ dãy núi đăng xa bay tới, lượn vòng trên những bến đò, đuổi nhau xập xoè quanh những mái nhà cao thấp. Những ngày mưa phùn, người ta thấy trên những bãi sỏi dài nổi lên ở giữa sông, những con giang, con sếu cao gần bằng người, theo nhau lững thững bước thấp thoáng trong bụi mưa trắng xoá...

Xem đáp án

Mùa xuân/ đã/ đến. Những/ buổi chiều/ hửng ấm/, từng/ đàn/ chim én/ từ/ dãy núi/ đằng xa/ bay/ tới/, lượn/ vòng/ trên/ những/ bến đò/, đuổi nhau/ xập xoè/ quanh/ những/ mái nhà/ cao/ thấp/. Những/ ngày/ mưa phùn/, người ta/ thấy/ trên/ những/ bãi sỏi/ dài/ nổi lên/ ở/ giữa/ sông/, những/ con giang/, con sếu/ cao/ gần/ bằng/ người/, theo nhau/ lững thững/ bước/ thấp thoáng/ trong/ bụi mưa/ trắng xoá...


Câu 6:

Phân các từ ghép dưới đây thành 2 loại:

Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em út, chị dâu, anh rể, anh chị, ruột thịt, hoà thuận, thương yêu.
Phân các từ ghép dưới đây thành 2 loại: Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em,  (ảnh 1)
Xem đáp án

Từ ghép tổng hợp: bạn hữu, anh em, anh chị, ruột thịt, hòa thuận, thương yêu.

Từ ghép phân loại: bạn học, bạn đường, bạn đời, anh cả, em út, chị dâu, anh rể.


Câu 8:

b) Phân loại các từ láy tìm được theo các nhóm từ láy đã học.

Em hãy đọc đoạn văn và thực hiện theo yêu cầu: “Đêm về khuya lặng gió. Sương phủ trắng mặt sông (ảnh 1)
Xem đáp án

b) Láy bộ phận: tom tóp, loáng thoáng, tũng toẵng, xôn xao.

Lấy toàn bộ: dần dần.


Câu 9:

Em hãy gạch chân dưới các từ láy trong đoạn văn sau:

Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.

Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông. Gió từ trên đỉnh núi tràn xuống thung lũng mát rượi.

Xem đáp án

Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.

Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông. Gió từ trên đỉnh núi tràn xuống thung lũng mát rượi.


Câu 10:

Em hãy xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn vào 2 cột sau:

Em hãy xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi (ảnh 1)
Xem đáp án

Từ láy

Từ ghép

chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn.

châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng.


Câu 12:

b) Ngoài đường, tiếng mưa rơi lộp độp, tiếng chân người chạy lép nhép.

Xem đáp án

b) Ngoài đường, tiếng mưa rơi lộp độp, tiếng chân người chạy lép nhép.


Câu 13:

c) Hằng năm, vào mùa xuân, tiết trời ấm áp, đồng bào Ê đê lại tưng bừng mở hội đua voi.

Xem đáp án

c) Hằng năm, vào mùa xuân, tiết trời ấm áp, đồng bào Ê đê lại tưng bừng mở hội đua voi.


Câu 14:

Từ mỗi tiếng dưới đây, hãy tạo ra từ ghép, từ láy:

Nhỏ, lạnh, vui,

Từ mỗi tiếng dưới đây, hãy tạo ra từ ghép, từ láy: Nhỏ, lạnh, vui, (ảnh 1)
Xem đáp án

Từ

Từ láy

Từ ghép

Nhỏ

Nho nhỏ, nhỏ nhoi, nhỏ nhắn….

Nhỏ xíu, lớn nhỏ, nhỏ nhẹ…

Lạnh

Lành lạnh, lạnh lẽo, lạnh lùng,…

Đông lạnh, lạnh giá, lạnh buốt,…

Vui

Vui vẻ, vui vầy,…

Vui tươi, vui cười, vui mừng,…


Câu 17:

b) Tìm từ láy trong các từ in đậm có trong đoạn văn trên rồi xếp vào 2 nhóm

b) Tìm từ láy trong các từ in đậm có trong đoạn văn trên rồi xếp vào 2 nhóm (ảnh 1)
Xem đáp án

 

b)

Từ láy bộ phận

Từ láy toàn bộ

Mơ màng, nặng nề, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng, sôi nổi

ầm ầm


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương