Nêu những ví dụ về những ước mơ trên:
a) Ước mơ trở thành bác sĩ, thầy giáo, kĩ sư, phi công, nhà kinh doanh giỏi, thợ lành nghề
b) Ước mơ có cái áo đẹp có đồng hồ có xe đạp
c) Ước mơ đi chơi thoải mái không ai ngăn cản, ước mơ không cần học bài vẫn được điềm 10,...
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Em hiểu các thành ngữ dưới đây như thế nào ?
a) Cầu được ước thấy.
b) Ước sao được vậy.
c) Uớc của trái mùa.
d) Đứng núi này trông núi nọ.
Ghép thêm vào sau từ "ước mơ" những từ ngữ thể hiện sự đánh giá ( đánh giá cao, đánh giá không cao, đánh giá thấp) Từ ngữ để chọn: "đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng
Tìm thêm những từ cùng nghĩa với ước mơ
a) Bắt đầu bằng tiếng "ước"
b) Bắt đầu bằng từ "mơ"
Ghi lại những từ trong bài tập đọc "Trung thu độc lâp" cùng nghĩa với từ ước mơ