Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trông đã cho.
1. a. r: - ra vào, ra lệnh, ra mắt, rà soát, rơm rạ, rã rời, đói rã.
- rong biển, rong chơi, đi rong, (bầy) ròng ròng
- nhà rồng, con rồng, rỗng, rộng, (bò) rống...
- rửa, rữa, rựa, rứa...
b. d: - da, da thuộc, giả dạ, da dẻ
- (cây) dong riềng, dòng chảy, dòng nước, dòng thác, dòng xoáy, dong dỏng
- (cơn) dông - dưa, dừa, dứa
c. gi: - gia, gia đình, gia vị, gia giảm, tham gia, gia nhập, già, già cả, giá, (cái) giá đỡ, giá bát, giá cả, giả, giả dối, giã giò, giã gạo, giã từ.
- giong buồm, gióng trống mở cờ, giọng, giọng nói - giống nòi, cây giống, thóc giống, nòi giống
- giữa, giữa chừng...
2. v: - va, và, vá, vạ, vã, (cây) vả...
- vong, vòng, võng...
- vồng, vổng... - vừa, vữa, vựa... "d và gi" kết hợp với các vần đã cho như (1) đã làm
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết