Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

29/05/2024 149

Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trông đã cho.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. a. r: - ra vào, ra lệnh, ra mắt, rà soát, rơm rạ, rã rời, đói rã.

- rong biển, rong chơi, đi rong, (bầy) ròng ròng

- nhà rồng, con rồng, rỗng, rộng, (bò) rống...

- rửa, rữa, rựa, rứa...

b. d: - da, da thuộc, giả dạ, da dẻ

- (cây) dong riềng, dòng chảy, dòng nước, dòng thác, dòng xoáy, dong dỏng

- (cơn) dông - dưa, dừa, dứa

c. gi: - gia, gia đình, gia vị, gia giảm, tham gia, gia nhập, già, già cả, giá, (cái) giá đỡ, giá bát, giá cả, giả, giả dối, giã giò, giã gạo, giã từ.

- giong buồm, gióng trống mở cờ, giọng, giọng nói - giống nòi, cây giống, thóc giống, nòi giống

- giữa, giữa chừng...

2. v: - va, và, vá, vạ, vã, (cây) vả...

- vong, vòng, võng...

- vồng, vổng... - vừa, vữa, vựa... "d và gi" kết hợp với các vần đã cho như (1) đã làm

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nhớ - viết bài "Đường đi Sa Pa" (từ hôm sau.... đến hết).

Xem đáp án » 15/10/2022 204

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »