Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động "du lịch"
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch Gợi ý: Va li, cần câu, áo quần thể thao, giầy dép, lều trại, dụng cụ thể thao, điện thoại di động, thuốc bệnh thông thường...
b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông.
Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô, tàu điện, xe buýt, ga tàu, sân bay, xe máy, xe đạp...
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch Gợi ý: khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, hướng dẫn viên, nhân viên phục vụ phòng, tuyến du lịch...
d) Địa điểm tham quan du lịch Gợi ý: Thác, hồ, núi, đền, chùa, phố, bãi...
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có sử dụng một| số từ ngữ vừa tìm được.