Thế nào là vật liệu?
A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng …
C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. Vật liệu bao gồm nhiều chất trộn vào nhau, được sử dụng trong công nghệ chế biến và xây dựng.
Đáp án đúng là: C
Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Em hãy nêu ý nghĩa của việc sử dụng đồ tái chế? Lấy ví dụ một vài sản phẩm tái chế mà em biết?
Mô hình 3R có nghĩa là gì?
A. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.
B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.
C. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.
D. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.
Nhựa được dùng làm vật liệu chế tạo nhiều vật dụng khác nhau, thời gian phân hủy của từng loại vật liệu nhựa rất dài.
Sử dụng vật liệu cần đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
A. Sử dụng tiết kiệm, thân thiện với môi trường, thải bỏ sau khi dùng một lần.
B. Sử dụng an toàn, hiệu quả, tiết kiệm, không tái chế.
C. Sử dụng an toàn, hiệu quả, tiết kiệm, đảm bảo sự phát triển bền vững.
D. Sử dụng đảm bảo sự phát triển bền vững, tăng cường sử dụng những sản phẩm dùng một lần.
“Bền, dễ tạo hình, không thấm nước, dễ vỡ” là đặc điểm của loại vật liệu nào sau đây?
A. Nhựa.
B. Kim loại.
C. Gỗ.
D. Thủy tinh.
Hãy lựa chọn các vật liệu phù hợp để tạo ra mỗi vật dụng trong bảng dưới đây và nêu những lưu ý khi sử dụng.
Vật dụng |
Các vật liệu phù hợp |
Lưu ý khi sử dụng |
|
1 |
Dây dẫn điện |
Kim loại, nhựa |
Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn |
2 |
Bát đĩa |
…………… |
…………… |
3 |
Bàn ghế |
…………… |
…………… |
4 |
Dao, kéo |
…………… |
…………… |
5 |
Áo mưa |
…………… |
…………… |
6 |
Xe đạp |
…………… |
…………… |
7 |
Bể cá |
…………… |
…………… |
8 |
Găng tay y tế |
…………… |
…………… |
Hãy hoàn thành bảng thông tin dưới đây theo mẫu sau:
STT |
Vật liệu |
Tính chất |
Ứng dụng |
1 |
Gốm |
Bền, cứng, cách điện, chịu nhiệt tốt, dễ tạo hình |
Vật liệu xây dựng, đồ dùng nhà bếp, đồ trang trí … |
2 |
……… |
……… |
……… |
3 |
……… |
……… |
……… |
4 |
……… |
……… |
……… |
5 |
……… |
……… |
……… |
6 |
……… |
……… |
……… |