Giải VTH Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng. Tính chất và ứng dụng của chúng - Bộ Chân trời sáng tạo
Bài 11: Một số vật liệu thông dụng
-
210 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Thế nào là vật liệu?
A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng …
C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. Vật liệu bao gồm nhiều chất trộn vào nhau, được sử dụng trong công nghệ chế biến và xây dựng.
Đáp án đúng là: C
Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
Câu 2:
“Bền, dễ tạo hình, không thấm nước, dễ vỡ” là đặc điểm của loại vật liệu nào sau đây?
A. Nhựa.
B. Kim loại.
C. Gỗ.
D. Thủy tinh.
Đáp án đúng là: D
Thủy tinh bền, dễ tạo hình, không thấm nước, dễ vỡ.
Câu 3:
Sử dụng vật liệu cần đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
A. Sử dụng tiết kiệm, thân thiện với môi trường, thải bỏ sau khi dùng một lần.
B. Sử dụng an toàn, hiệu quả, tiết kiệm, không tái chế.
C. Sử dụng an toàn, hiệu quả, tiết kiệm, đảm bảo sự phát triển bền vững.
D. Sử dụng đảm bảo sự phát triển bền vững, tăng cường sử dụng những sản phẩm dùng một lần.
Đáp án đúng là: C
Sử dụng vật liệu cần đảm bảo nguyên tắc: Sử dụng an toàn, hiệu quả, tiết kiệm, đảm bảo sự phát triển bền vững.
Câu 4:
Hãy hoàn thành bảng thông tin dưới đây theo mẫu sau:
STT |
Vật liệu |
Tính chất |
Ứng dụng |
1 |
Gốm |
Bền, cứng, cách điện, chịu nhiệt tốt, dễ tạo hình |
Vật liệu xây dựng, đồ dùng nhà bếp, đồ trang trí … |
2 |
……… |
……… |
……… |
3 |
……… |
……… |
……… |
4 |
……… |
……… |
……… |
5 |
……… |
……… |
……… |
6 |
……… |
……… |
……… |
STT |
Vật liệu |
Tính chất |
Ứng dụng |
1 |
Gốm |
Bền, cứng, cách điện, chịu nhiệt tốt, dễ tạo hình |
Vật liệu xây dựng, đồ dùng nhà bếp, đồ trang trí … |
2 |
Nhựa |
Không dẫn điện, không dẫn nhiệt, ít ăn mòn, không bị gỉ |
Chế tạo các vật dụng trong cuộc sống … |
3 |
Kim loại |
Dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, dễ bị ăn mòn, bị gỉ |
Chế tạo các đồ dùng, thiết bị, phương tiện giao thông … |
4 |
Cao su |
Không dẫn điện, không dẫn nhiệt, có tính đàn hồi, không tan trong nước, ít bị ăn mòn |
Chế tạo lốp xe, găng tay … |
5 |
Thủy tinh |
Bền với điều kiện môi trường, không thấm nước, không tác dụng với nhiều hóa chất, dễ vỡ |
Chế tạo đồ gia dụng, dụng cụ trong phòng thí nghiệm … |
6 |
Gỗ |
Bền, chắc, dễ tạo hình nhưng dễ bị ẩm mốc hay mối mọt |
Sản xuất nội thất, làm vật liệu xây dựng … |
Câu 5:
Hãy lựa chọn các vật liệu phù hợp để tạo ra mỗi vật dụng trong bảng dưới đây và nêu những lưu ý khi sử dụng.
Vật dụng |
Các vật liệu phù hợp |
Lưu ý khi sử dụng |
|
1 |
Dây dẫn điện |
Kim loại, nhựa |
Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn |
2 |
Bát đĩa |
…………… |
…………… |
3 |
Bàn ghế |
…………… |
…………… |
4 |
Dao, kéo |
…………… |
…………… |
5 |
Áo mưa |
…………… |
…………… |
6 |
Xe đạp |
…………… |
…………… |
7 |
Bể cá |
…………… |
…………… |
8 |
Găng tay y tế |
…………… |
…………… |
STT |
Vật dụng |
Các vật liệu phù hợp |
Lưu ý khi sử dụng |
1 |
Dây dẫn điện |
Kim loại, nhựa |
Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn |
2 |
Bát đĩa |
Gốm |
Tránh làm rơi hay để các vật quá nặng đè lên |
3 |
Bàn ghế |
Gỗ |
Tránh để nơi ẩm thấp, thường xuyên kiểm tra mối mọt |
4 |
Dao, kéo |
Kim loại |
Dùng xong rửa sạch, lau khô, để nơi khô ráo tránh bị gỉ |
5 |
Áo mưa |
Cao su |
Không để nơi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, tránh vật sắc nhọn |
6 |
Xe đạp |
Kim loại |
Thường xuyên lau chùi, bảo dưỡng, tra dầu mỡ ở một số bộ phận như xích xe … |
7 |
Bể cá |
Thủy tinh |
Tránh bị va đập, thường xuyên lau chùi bằng vải mềm … |
8 |
Găng tay y tế |
Cao su |
Không để nơi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, tránh vật sắc nhọn |
Câu 6:
Mô hình 3R có nghĩa là gì?
A. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.
B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.
C. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.
D. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.
Đáp án đúng là: B
Mô hình 3R có nghĩa là: Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.
Câu 7:
Nhựa được dùng làm vật liệu chế tạo nhiều vật dụng khác nhau, thời gian phân hủy của từng loại vật liệu nhựa rất dài.
Tác hại của vật liệu nhựa với môi trường và sức khỏe con người:
- Rác thải nhựa không được xử lý đúng cách sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến không khí và môi trường nước, ví dụ: Khi đốt, rác thải nhựa sẽ sinh ra các chất độc gây ô nhiễm không khí, gây ngộ độc, ảnh hưởng đến tuyến nội tiết, làm giảm khả năng miễn dịch, gây ung thư,…
- Rác thải nhựa gây ra tình trạng “ô nhiễm trắng” tại các điểm du lịch, ảnh hưởng đến không gian nghỉ ngơi và thư giãn của con người,…
Câu 8:
Em hãy nêu ý nghĩa của việc sử dụng đồ tái chế? Lấy ví dụ một vài sản phẩm tái chế mà em biết?
- Ý nghĩa của việc sử dụng đồ tái chế: Khi ta tái chế một sản phẩm có nghĩa là ta đã sử dụng nó được nhiều lần, đầu tiên là sẽ tiết kiệm được tiền phải bỏ ra mua một sản phẩm mới, rộng hơn là tiết kiệm được nguyên liệu, vật liệu và năng lượng cho một dây chuyền sản xuất ra một sản phẩm mới, rộng hơn nữa là giảm được khí thải, rác thải vào môi trường…
- Một vài sản phẩm tái chế:
+ Hộp bút tái chế từ vỏ lon coca cola.
+ Balo tái chế từ quần jean.
+ Chậu cây tái chế từ lốp xe ô tô.