Trả lời
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá ước tính |
1 |
Con giống |
Con |
- Mèo ta: 300 000 – 500 000 (đồng) |
2 |
Chuẩn bị chuồng trại |
Chiếc |
500 000 – 1 000 000 (đồng) |
3 |
Dụng cụ ban đầu |
Bộ |
400 000 – 600 000 (đồng) |
4 |
Thức ăn |
|
- Thức ăn tự chế biến: 250 000 – 300 000 (đồng) - Thức ăn chế biến sẵn: 400 000 – 500 000(đồng) |
5 |
Thuốc thú y |
|
500 000 – 600 000 đồng/năm |
6 |
Chi phí khác |
|
30 000 – 50 000 (đồng/tháng) |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Hãy tính toán chi phí nuôi 100 con gà và hoàn thiện bảng dưới đây.
TT |
Vật tư, đầu vào |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Con giống |
100 |
Con |
12 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí |
|
2. Lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
Cho vật nuôi bú sữa đầu ……………………………………………
Tặp ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng ………………….
Giữ ấm cơ thể ……………………………………………………..
Cho vật nuôi vận động, tắm nắng …………………………………
Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh ……………………………...
1. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống dưới đây với các cụm từ gợi ý sau:
(a) khả năng sinh sản; (b) sức đề kháng; (c) nhiều; (d) sản phẩm; (e) chất lượng đàn con tốt; (g) khỏe mạnh.
Vật nuôi ……………… có …………… tốt chống lại bệnh tật.
Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra …………… chất lượng cao.
Vật nuôi sinh sản có ……………. Tốt cho ra số lượng con ………. và ………..
Lựa chọn những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc phù hợp trong bảng dưới đây.
Công việc |
Gia súc |
Gia cầm |
|
Nuôi dưỡng |
Cho vật nuôi bú sữa đầu (sữa mẹ trong vài ngày sau khi đẻ) |
|
|
Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng |
|
|
|
Chăm sóc |
Giữ ấm cơ thể |
|
|
Cho vật nuôi vận động, tắm nắng. |
|
|
|
Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh |
|
|
Em hãy nêu lợi ích cụ thể của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống:
Chăm sóc:
+ Cho vật nuôi vận động ……………………………………
+ Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh: ……………………
+ Kiểm tra thể trọng và tinh dịch ……………………………
Nuôi dưỡng:
+ Cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng: ……………………
Lựa chọn những công việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc cái sinh sản thích hợp cho từng giai đoạn trong bảng dưới đây.
Công việc |
Giai đoạn |
||
Hậu bị |
Mang thai |
Nuôi con |
|
Cho vật nuôi vận động thường xuyên |
|
|
|
Thường xuyên tắm chải |
|
|
|
Cho ăn vừa đủ để không quá béo hoặc không quá gầy |
|
|
|
Cho ăn thức ăn có mức năng lượng và protein cao, đầy đủ chất khoáng và vitamin |
|
|
|
Tiêm phòng |
|
|
|
Cho ăn đủ lượng thức ăn và đủ chất dinh dưỡng để thai phát triển tốt |
|
|
|
Chuồng trại thông thoáng, khô sạch về mùa hè và ấm áp vào mùa đông |
|
|
|
Vận động nhẹ nhàng |
|
|
|
1. Những công việc đã làm tốt trong hoạt động chăn nuôi tại địa phương em…
Những công việc chưa làm tốt trong hoạt động chăn nuôi tại địa phương em …..
Biện pháp khắc phục …………..
2. Những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi phổ biến: ……..
1. Hãy điền tên các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non vào chỗ trống của các hình dưới đây.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống cần:
A. Cho ăn thật nhiều thức ăn có nhiều năng lượng, không cho vật nuôi vận động.
B. Cho ăn ít thức ăn, cho vật nuôi vận động nhiều.
C. Cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng, cho vật nuôi vận động, tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh, kiểm tra thể trọng và tinh dịch.