Giải VBT Công nghệ 7 Cánh Diều Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án
Giải VBT Công nghệ 7 Cánh Diều Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án
-
147 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
1. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống dưới đây với các cụm từ gợi ý sau:
(a) khả năng sinh sản; (b) sức đề kháng; (c) nhiều; (d) sản phẩm; (e) chất lượng đàn con tốt; (g) khỏe mạnh.
Vật nuôi ……………… có …………… tốt chống lại bệnh tật.
Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra …………… chất lượng cao.
Vật nuôi sinh sản có ……………. Tốt cho ra số lượng con ………. và ………..
Trả lời
1. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống dưới đây với các cụm từ gợi ý sau:
(a) khả năng sinh sản; (b) sức đề kháng; (c) nhiều; (d) sản phẩm; (e) chất lượng đàn con tốt; (g) khỏe mạnh.
Vật nuôi khỏe mạnh có sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật.
Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản tốt cho ra số lượng con nhiều và chất lượng đàn con tốt.
Câu 2:
2. Vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi …………….
2. Vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi :
+ Vật nuôi khỏe mạnh được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt sẽ phát triển, tăng khối lượng, kích thước cơ thể và có sức khỏe, sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật.
+ Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
+ Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản tốt cho ra số lượng con nhiều và chất lượng đàn con tốt.
Câu 3:
Lựa chọn những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc phù hợp trong bảng dưới đây.
Công việc |
Gia súc |
Gia cầm |
|
Nuôi dưỡng |
Cho vật nuôi bú sữa đầu (sữa mẹ trong vài ngày sau khi đẻ) |
|
|
Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng |
|
|
|
Chăm sóc |
Giữ ấm cơ thể |
|
|
Cho vật nuôi vận động, tắm nắng. |
|
|
|
Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh |
|
|
Trả lời
Công việc |
Gia súc |
Gia cầm |
|
Nuôi dưỡng |
Cho vật nuôi bú sữa đầu (sữa mẹ trong vài ngày sau khi đẻ) |
x |
|
Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng |
x |
x |
|
Chăm sóc |
Giữ ấm cơ thể |
x |
x |
Cho vật nuôi vận động, tắm nắng. |
x |
x |
|
Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh |
x |
x |
Câu 4:
1. Hãy điền tên các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non vào chỗ trống của các hình dưới đây.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lời
1.
|
|
|
Cho vật non tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng. |
Tiêm vaccine phòng bệnh.
|
Vệ sinh nơi ở, chuồng nuôi cho các vật nuôi.
|
|
|
|
Cho vật nuôi vận động, tắm nắng. |
Cho vật nuôi bú sữa đầu.
|
Sưởi ấm cho vật nuôi non.
|
Câu 5:
2. Lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
Cho vật nuôi bú sữa đầu ……………………………………………
Tặp ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng ………………….
Giữ ấm cơ thể ……………………………………………………..
Cho vật nuôi vận động, tắm nắng …………………………………
Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh ……………………………...
Trả lời
2.
+ Cho vật nuôi bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp cho cơ thể vật nuôi non chống lại bệnh tật.
+ Tập ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi non và giúp hệ tiêu hoá phát triển hoàn thiện.
+ Giữ ấm cơ thể để tránh nhiễm lạnh làm phát sinh các bệnh về hô hấp, tiêu hoá cho vật nuôi non.
+ Cho vật nuôi vận động, tắm nắng để cơ thể khoẻ mạnh và trao đổi chất tốt.
+ Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh giúp vật nuôi tránh mắc các bệnh truyền nhiễm.
Câu 6:
Em hãy nêu lợi ích cụ thể của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống:
Chăm sóc:
+ Cho vật nuôi vận động ……………………………………
+ Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh: ……………………
+ Kiểm tra thể trọng và tinh dịch ……………………………
Nuôi dưỡng:
+ Cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng: ……………………
Trả lời
Lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống là:
Chăm sóc:
+ Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày để cơ thể săn chắc, nhanh nhẹn, trao đổi chất tốt.
+ Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh: để vật nuôi đực có sức khỏe tốt, giữ chuồng nuôi sạch sẽ, tránh mầm bệnh.
+ Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch của vật nuôi đực giống: Thường xuyên theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời. Nhanh chóng cách li và điều trị các vật nuôi đực giống nhiễm bệnh.
Nuôi dưỡng:
+ Cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng: năng lượng, protein, chất khoáng, vitamin giúp vật nuôi đực giống phát triển, có cơ thể khỏe mạnh và thể trạng tốt.
Câu 7:
Lựa chọn những công việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc cái sinh sản thích hợp cho từng giai đoạn trong bảng dưới đây.
Công việc |
Giai đoạn |
||
Hậu bị |
Mang thai |
Nuôi con |
|
Cho vật nuôi vận động thường xuyên |
|
|
|
Thường xuyên tắm chải |
|
|
|
Cho ăn vừa đủ để không quá béo hoặc không quá gầy |
|
|
|
Cho ăn thức ăn có mức năng lượng và protein cao, đầy đủ chất khoáng và vitamin |
|
|
|
Tiêm phòng |
|
|
|
Cho ăn đủ lượng thức ăn và đủ chất dinh dưỡng để thai phát triển tốt |
|
|
|
Chuồng trại thông thoáng, khô sạch về mùa hè và ấm áp vào mùa đông |
|
|
|
Vận động nhẹ nhàng |
|
|
|
Trả lời
Công việc |
Giai đoạn |
||
Hậu bị |
Mang thai |
Nuôi con |
|
Cho vật nuôi vận động thường xuyên |
x |
|
|
Thường xuyên tắm chải |
|
x |
|
Cho ăn vừa đủ để không quá béo hoặc không quá gầy |
|
|
|
Cho ăn thức ăn có mức năng lượng và protein cao, đầy đủ chất khoáng và vitamin |
x |
|
x |
Tiêm phòng |
x |
x |
x |
Cho ăn đủ lượng thức ăn và đủ chất dinh dưỡng để thai phát triển tốt |
|
x |
|
Chuồng trại thông thoáng, khô sạch về mùa hè và ấm áp vào mùa đông |
x |
x |
x |
Vận động nhẹ nhàng |
|
x |
|
Câu 8:
1. Những công việc đã làm tốt trong hoạt động chăn nuôi tại địa phương em…
Những công việc chưa làm tốt trong hoạt động chăn nuôi tại địa phương em …..
Biện pháp khắc phục …………..
2. Những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi phổ biến: ……..
Trả lời
- Những công việc đã làm tốt:
+ Tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi
+ Chuồng trại thông thoáng, khô sạch về mùa hè và ấm áp về mùa đông
+ Cho ăn đủ chất dinh dưỡng
- Những công việc chưa làm tốt:
+ Chưa cho vật nuôi tắm chải thường xuyên
+ Chưa chú ý đến việc cho vật nuôi vận động thường xuyên
- Biện pháp khắc phục:
+ Cần cho vật nuôi vận động thường xuyên
+ Quan tâm đến tắm chải cho vật nuôi
2. Những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi phổ biến:
* Nuôi dưỡng:
- Cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng.
* Chăm sóc:
- Cho vật nuôi vận động
- Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh
- Kiểm tra thể trọng và tinh dịch
Câu 9:
Hãy tính toán chi phí nuôi 100 con gà và hoàn thiện bảng dưới đây.
TT |
Vật tư, đầu vào |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Con giống |
100 |
Con |
12 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí |
|
Trả lời
TT |
Vật tư, đầu vào |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Con giống |
100 |
Con |
12 000 |
1 200 000 |
2 |
Thức ăn |
550 |
Kg |
10 000 |
5 500 000 |
3 |
Chuẩn bị chuồng trại |
1 |
Lứa |
100 000 |
100 000 |
4 |
Thuốc thú y |
100 |
Con |
5 000 |
500 000 |
5 |
Tiền điện, nước |
3 |
Tháng |
100 000 |
300 000 |
6 |
Chi phí khác |
1 |
Lứa |
450 000 |
450 000 |
Tổng chi phí |
8 050 000 |
Câu 10:
Trả lời
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá ước tính |
1 |
Con giống |
Con |
- Mèo ta: 300 000 – 500 000 (đồng) |
2 |
Chuẩn bị chuồng trại |
Chiếc |
500 000 – 1 000 000 (đồng) |
3 |
Dụng cụ ban đầu |
Bộ |
400 000 – 600 000 (đồng) |
4 |
Thức ăn |
|
- Thức ăn tự chế biến: 250 000 – 300 000 (đồng) - Thức ăn chế biến sẵn: 400 000 – 500 000(đồng) |
5 |
Thuốc thú y |
|
500 000 – 600 000 đồng/năm |
6 |
Chi phí khác |
|
30 000 – 50 000 (đồng/tháng) |
Câu 11:
Trả lời
Để nâng cao năng suất và chất lượng trong chăn nuôi, cần phải nuôi dưỡng và chăm sóc hợp lí.
Câu 12:
Trả lời
Khi nuôi dưỡng vật nuôi non cần cho vật nuôi bú sữa đầu (sữa mẹ trong vài ngày sau khi đẻ) vì sữa non chứa nhiều kháng thể và chất dinh dưỡng cho cơ thể vật nuôi non.
Câu 13:
Khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống cần:
A. Cho ăn thật nhiều thức ăn có nhiều năng lượng, không cho vật nuôi vận động.
B. Cho ăn ít thức ăn, cho vật nuôi vận động nhiều.
C. Cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng, cho vật nuôi vận động, tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh, kiểm tra thể trọng và tinh dịch.
Trả lời
Đáp án đúng: C
Giải thích: Đối với vật nuôi đưc giống, cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng, cho vật nuôi vận động, tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh, kiểm tra thể trọng và tinh dịch.
Câu 14:
Trả lời
Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản có thể chia làm 3 giai đoạn, gồm những giai đoạn:
- Giai đoạn hậu bị
- Giai đoạn mang thai
- Giai đoạn nuôi con ở gia súc và giai đoạn đẻ trứng ở gia cầm.