Use it! Work in pairs. Talk about you and your interests. Use ideas from exercise 1, page 6. Then change pairs and say something about your first partner.(Sử dụng các từ, làm việc theo cặp. Nói về sở bạn và sở thích của bạn. Sử dụng các ý tưởng từ bài 1 trang 6. Sau đó thay đổi các cặp và nói về bạn cặp đầu tiên của bạn)
I am eleven. I am into swimming with my brother. I am not very good at playing video games.
Hoa is eleven. She is into watching TV. She is not good at swimming.
Tớ mười một tuổi. Tớ thích bơi cùng với anh trai của mình. Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử.
Hoa mười một tuổi. Cô ấy thích xem TV. Cô ấy bơi không giỏi
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the table with the words in blue in the text on page 6 (Hoàn thành bảng sau với những từ màu xanh ở trang 6)
Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb "be" (Viết các câu đúng. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của động từ “be”)
Replace the words in blue with subject pronouns (Thay thế các từ màu xanh với các đại từ nhân xưng)
Match the object pronouns in the box with the subject pronouns (Nối các đại từ nhân xưng làm tân ngữ ở trong bảng với đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)
Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6 (Hoàn thành bảng với các từ trong bảng. Sau đó kiểm tra đáp án ở trang 6)
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress ( Khoanh tròn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)