Đánh dấu X vào mức độ thực hiện những quy tắc ứng xử nơi công cộng của em và những người xung quanh mà em đã quan sát được.
(Chú thích: Bản thân: BT; Người xung quanh: NXQ)
Quy tắc ứng xử nơi công cộng |
Thường xuyên |
Thỉnh thoảng |
Hiếm khi |
|||
BT |
NXQ |
BT |
NXQ |
BT |
NXQ |
|
Thực hiện nếp sống văn hoá, quy tắc, quy định nơi công cộng. |
x |
x |
|
|
|
|
Giúp đỡ, nhường chỗ cho người già, trẻ em, phụ nữ, người tàn tật khi lên xuống tàu xe, khi qua đường. |
x |
x |
|
|
|
|
Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. |
x |
x |
|
|
|
|
Giữ gìn trật tự xã hội. |
x |
x |
|
|
|
|
Kịp thời thông báo với cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền các thông tin về các hành vi vi phạm pháp luật. |
x |
x |
|
|
|
|
Không có hành vi hoặc làm những việc trái với thuần phong mĩ tục. |
x |
x |
|
|
|
|
Quy tắc khác: Nói cười đủ nghe ở nơi công cộng |
x |
x |
|
|
|
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Kể những việc em đã làm để bảo vệ, giữ gìn cảnh quan ở địa phương và nêu cảm xúc của em khi làm việc đó.
Ghi lại những nơi công cộng mà em đã tham gia và ý nghĩa của nơi đó.
Em hãy làm một sản phẩm mà em thích để tuyên truyền, nhắc nhở mọi người có ý thức thực hiện và ứng xử phù hợp nơi công cộng.
Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với những việc em đã thực hiện được trong chủ đề này.
Chia sẻ những việc em đã làm để giúp đỡ mọi người nơi công cộng bằng cách điền vào bảng sau:
Với những tình huống em có thể gặp khi tham gia các hoạt động nơi công cộng, em đã làm gì để thực hiện nói, cười đủ nghe?