Đánh dấu X vào chỉ những vật dụng em sẽ chuẩn bị nếu khu vực em đang sinh sống có nguy cơ mưa bão dài ngày, lũ lụt đăng cao. Giải thích lí do em lựa chọn.
Đồ dùng, vật dụng |
Lựa chọn của em |
Lí do em lựa chọn |
Nước sạch |
x |
Đây là vật dùng cần thiết. |
Thuốc và túi cứu thương |
x |
Đây là vật dùng cần thiết. |
Đồ dùng vệ sinh cá nhân (kem đánh răng, xà phòng,…) |
x |
Đây là vật dùng cần thiết. |
Sách, truyện |
|
|
Thực phẩm khô/thực phẩm đóng hộp |
x |
Đây là vật dùng cần thiết. |
Áo mưa, ủng lội nước |
x |
Đây là vật dùng cần thiết. |
Tiền mặt |
x |
Đây là vật dùng cần thiết. |
Quần áo |
x |
Đây là vật dùng cần thiết. |
Đèn pin/ đèn tích điện, pin dự phòng |
x |
Đây là vật dùng cần thiết. |
Điện thoại |
x |
Đây là vật dùng cần thiết. |
Đồ chơi |
|
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Xử lí những tình huống sau:
a. Theo thông tin dự báo thời tiết, đêm mai có bão về và kéo dài trong vài ngày. Em cùng người thân sẽ chuẩn bị gì để đảm bảo an toàn khi bão về?
b. Em đang đi bộ trên đường đi học về, trời đổ mưa lớn, gió thổi rất mạnh và có sấm chớp. Lúc này, em sẽ làm gì?
c. Sau mưa bão, mái tôn nhà em bị hỏng. Em sẽ cùng gia đình làm gì để khắc phục sự cố này?
Nêu một số dịch bệnh sau thiên tai và chia sẻ cách phòng chống dịch bệnh đó.
Nêu những hiện tượng báo hiệu trời sắp mưa bão và những việc em đã làm để tự bảo vệ.
Khoanh tròn vào số thứ tự những việc em đã làm để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu.
Đánh dấu X vào chỗ trống những việc em đã (sẽ) thực hiện hoặc không thực hiện trong khi lũ lụt và sau khi lũ rút trong bảng dưới đây:
Đánh dấu X vào cột “Đúng” hoặc “Sai” với những dấu hiệu nguy cơ sạt lở đất.
Đánh dấu X vào trước những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sức khoẻ của bản thân