Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/11/2022 64

Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời câu hỏi)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. How old are the children on the TV show?

=> From eight to twelve 

2. How many children can go on Junior Masterchef every year?

=> twenty-four children 

3. Why are the children working very fast?

=> Because they’re making a special three-course dinner but they only have two hours

4. What does Phoebe make for one part of her meal?

=> Tasty vegetable soup.

5. Do you watch TV programmes like Junior Masterchef? Why/ Why not?

=> Yes, I do. Because I like cooking

6. Do you want to go on a TV programme like this? Why/ Why not?

=> No, I don’t. Because I don’t want to be famous.

Hướng dẫn dịch:

1. Các bạn nhỏ trên chương trình truyền hình bao nhiêu tuổi?

=> từ tám đến mười hai tuổi

2. Có bao nhiêu bạn nhỏ tham gia chương trình Vua đầu bếp mỗi năm?

=> hai mươi tư

3. Tại sao các bạn nhỏ làm rất nhanh?

=> Vì các bạn ấy phải naasuu một bữa tối có ba món mà chỉ có hai tiếng đồng hồ.

4. Một món mà Phoebe làm trong bữa ăn?

=> Món súp rau củ thơm ngon

5. Bạn có xem những chương trình truyền hình như Vua đầu bếp nhí không? Tại sao?

=> Có, vì tôi thích nấu ăn.

6. Bạn có muốn tham gia chương trình TV như thế này không? Tại sao?

=> Không vì tôi không muốn nổi tiếng.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the text again. Write True or False. (Đọc lại lần nữa. Viết câu đúng, sai)

Xem đáp án » 17/11/2022 104

Câu 2:

Read the text again. Match phrases 1-5 with paragraphs A-F (Đọc lại bài viết. Nối các câu với các đoạn phù hợp)

Xem đáp án » 17/11/2022 76

Câu 3:

Read the text. Choose the correct answer. (Đọc bài văn. Chọn câu trả lời đúng)

Phoebe is making … 

a. some chocolate sweets

b. a new type of school dinner

c. a special meal

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 60

Câu 4:

Vocabulary Plus: Complete the words (Bổ sung từ vựng: Hoan thành những từ dưới đây)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 51