Read the clues and write with the given words. (Đọc và viết từ đúng)
1. fan |
2. match |
3. ball |
4. player |
5. stadium |
6. champion |
7. team |
8. race |
9. competition |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Người này rất thích một đội chơi nào đó: người hâm mộ
2. Đây là một ván chơi của tennis hay bóng đá: trận đấu
3. Bạn có thể chơi gôn, tennis hay khúc côn cầu với thứ này: bóng
4. Người này chơi thể thao như những môn tennis, khúc côn cầu hoặc bóng đá: người chơi.
5. Bạn đi đến một nơi rất lớn để xem trận đấu bóng đá hay bóng bầu dục: sân vận động.
6. Người này là giỏi nhất trong môn thể thao nào đó: nhà vô địch
7. Đây là một nhóm người trong một trận đấu như bóng đá: đội chơi
8. Đây là khi mọi người cố gắng chạy hay đạp xe nhanh nhất: cuộc đua
9. Khi nhiều người đến một nơi và chơi thể thao để tìm ra người chơi hay đội chơi hay nhất: cuộc thi
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the dialogue with some of the words in exercise 1 (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ ở bài 1)
Label the pictures 1-6 with the given words. There are nine extra words. (Nối tranh với các từ đã cho. CÓ 9 từ thừa)