Complete the text using the past simple form of the given verbs (Hoàn thanhf bài, dùng thì quá khứ của động từ)
1. did |
2. watched |
3. learned |
4. became |
5. started |
6. travelled |
7. competed |
8. won |
Hướng dẫn dịch:
Khi tôi mười tuổi, tôi đã đến nhà bạn tôi, Sara vào một buổi tối và chúng tôi đã làm bài tập về nhà. Sau đó chúng tôi xem trận đấu bóng rổ trên truyền hình – nó rất thú vị. Tiếp theo tôi học thêm nhiều điều thú vị về bóng rổ trong tiết học thể dục ở trường và tôi đã rất hứng thú với môn thể thao này.
Sau đó, tôi đã bắt đầu chơi cùng với các bạn tại trung tâm thể thao địa phương sau khi tan trường. Không lâu sau, tôi đã ở trong đội bỏng rổ 14 tuổi của thị trấn.
Tháng trước, đội của chúng tôi đã đi xe buýt đến một thành phố cách 100km và tham gia cuộc thi lớn. Chúng tôi đã thắng và bây giờ tôi có huy chương vàng trong phòng ngủ.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Tom did a lot of different things last week. Look at the picture. Write sentences about Tom using the past simple form of the given verbs. (Tom đã làm nhiều thứ khác nhau tuần trước. Hãy nhìn vào bức tranh. Viết về Tom, dùng những động từ đã cho thì quá khứ)
Write the past simple form of the given verbs (Viết dạng quá khứ của động từ)