IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 170

Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với những từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. when

2. ago

3. last

4. week

5. in

6. first

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã thi đá bóng lần đầu tiên khi tôi 8 tuổi

2. Cô ấy đã dành huy chương vàng Olympic hai năm trước

3. Alice và tôi đã xem một trận đấu tennis rất thú vị tuần trước

4. Bố mẹ tôi đã xem một bộ phim mới về thế vận hội một tuần trước đó

5. Nhà vô địch đấu vật nổi tiếng đó đã dành huy chương vàng năm 2015

6. Tôi đã chơi bóng bầu dục lần đầu tiên lúc 10 tuổi. Bây giờ tôi chơi bóng bầu dục mỗi thứ bảy.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write sentences with the past simple form using the given phrases. (Viết câu dùng thì quá khứ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 138

Câu 2:

Write sentences that are true for you using the past simple. Use the given verbs and past time expressions to help you. (Viết những câu mà đúng về bản thân bạn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 138

Câu 3:

Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với những từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 134