Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 6: Sports có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 6: Sports có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 6: Sports Language Focus trang 45 có đáp án

  • 443 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Write sentences with the past simple form using the given phrases. (Viết câu dùng thì quá khứ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. Grace ran 100 meters 

2. Tamer swam 200 metres

3. Emily won a medal 

4. Anne and Vicky watched the competitions

5. Jake and Ben play volleyball

6. Kemal scored a goal

Hướng dẫn dịch:

1. Grace đã chạy 100m

2. Tamer đã bơi 200m

3. Emily đã dành huy chương vàng

4. Anne và Vicky đã xem những cuộc thi 

5. Jake và Ben đã chơi bóng chuyền

6. Kemal đã ghi bàn


Câu 3:

Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với những từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. when

2. ago

3. last

4. week

5. in

6. first

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã thi đá bóng lần đầu tiên khi tôi 8 tuổi

2. Cô ấy đã dành huy chương vàng Olympic hai năm trước

3. Alice và tôi đã xem một trận đấu tennis rất thú vị tuần trước

4. Bố mẹ tôi đã xem một bộ phim mới về thế vận hội một tuần trước đó

5. Nhà vô địch đấu vật nổi tiếng đó đã dành huy chương vàng năm 2015

6. Tôi đã chơi bóng bầu dục lần đầu tiên lúc 10 tuổi. Bây giờ tôi chơi bóng bầu dục mỗi thứ bảy.


Câu 4:

Write sentences that are true for you using the past simple. Use the given verbs and past time expressions to help you. (Viết những câu mà đúng về bản thân bạn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

- I went to the cinema with my friends last weekend

- I practiced speaking English in the afternoon

- I ran 100 meters in the competition two days ago

- I started to play the guitar in 2018

- I watched a football match on TV last night

Hướng dẫn dịch

- Tôi đã đi đến rạp chiếu phim cùng với các bạn vào cuối tuần trước

- Tôi đã luyện tập nói tiếng Anh vào buổi chiều

- Tôi đã chạy 100m trong một cuộc thi hai ngày trước

- Tôi đã bắt đầu chơi guitar vào năm 2018

- Tôi đã xem một trận bóng đá trên ti vi vào tối qua


Bắt đầu thi ngay