Complete the dialogue with the correct affirmative or negative form of the verb in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng khẳng định hoặc phủ định của động từ đã cho)
1. thought |
2. saw |
3. shouted |
4. didn’t answer |
5. didn’t hear |
6. met |
7. tried |
8. ate |
9. didn’t enjoy |
|
Hướng dẫn dịch:
Lauren: Chào Alfie. Hôm qua bạn đã ở thị trấn à?
Alfie: Ừ, tôi đã đi đến thị trấn cùng với Sam
Lauren: Tôi nghĩ là tôi đã nhìn thấy các bạn. Tôi đã goi nhưng các bạn không trả lời.
Alfie: Xin lỗi nhé Lauren. Chúng tôi đã không nghe thấy bạn
Lauren: Không sao, tôi đã gặp Lily. CHúng tôi đã thử quán cà phê mới. Nó rất ổn
Alfie: Chúng tôi đã ăn bánh burger và khoai tây chiên nhưng nó rất tệ. Tôi không thích nó
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the table with the given words (Hoàn thành câu với từ đã cho)
Complete the sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Hoàn thành câu cùng thể khẳng định hoặc phủ định trong quá khứ)
Georgia needed to do different things yesterday, but she đin’t do them all. Write sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Georgia cần làm những việc khác nhau ngày hôm qua, nhưng cô ấy đã không làm. Viết câu dùng thể khẳng định và phủ định của thì quá khứ)