Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 7: Growing up Language Focus trang 49 có đáp án
-
449 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the table with the given words (Hoàn thành câu với từ đã cho)
1. visited
2. took
3. didn’t live
4. didn’t visit
5. didn’t take
Câu 2:
Choose the correct answers (chọn đáp án đúng)
1.a 2.b 3. c 4.b 5.a 6.b
Hướng dẫn dịch:
1. Trời đang mưa nên tôi đã không đi công viên
2. Chúng tôi đã thăm thú vài nơi rất đẹp trong kì nghỉ năm ngoái
3. Ngày hôm qua tôi đã gặp bạn trong thị trấn và chúng tôi đã đi cà phê
4. Harry không hiểu bài tập về nhà nên tôi đưa cho bạn ấy phần ghi chép của tôi
5. Esme đã đến nhà tôi ăn tối hôm qua. Cô ấy ăn chay nên chúng tôi đã không nấu món gà
6. Chúng tôi đã sống trong một ngôi làng khi tôi còn nhỏ. Nơi đó rất yên tĩnh. Tôi thích sống ở thành phố hơn.
Câu 3:
Complete the sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Hoàn thành câu cùng thể khẳng định hoặc phủ định trong quá khứ)
1. enjoyed |
2. didn’t study |
3. saw |
4. didn’t phone |
5. ate |
6. didn’t visit |
7. didn’t teach |
8. had |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã thích món chính của bữa ăn nhưng tôi không thích món tráng miệng
2. Bà tôi đã học tiếng Đức ở trường nhưng bà không học tiếng Pháp
3. Chúng tôi đã nhìn thấy Mehmet ở bể bơi nhưng chúng tôi đã không gặp Osman
4. Họ đã gọi cho Mia nhưng không gọi cho Claire
5. Freya đã ăn nhiều mì Ý nhưng cô ấy không ăn chút đậu nào
6. Tôi đã thăm công viên nhưng tôi không thăm trường học
7. Năm ngoái thầy Taylor dạy lịch sử nhưng không dạy địa lý
8. Bạn đã uống một chút nước hoa quả cùng với bữa sáng, nhưng bạn đã không uống sữa.
Câu 4:
Complete the dialogue with the correct affirmative or negative form of the verb in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng khẳng định hoặc phủ định của động từ đã cho)
1. thought |
2. saw |
3. shouted |
4. didn’t answer |
5. didn’t hear |
6. met |
7. tried |
8. ate |
9. didn’t enjoy |
|
Hướng dẫn dịch:
Lauren: Chào Alfie. Hôm qua bạn đã ở thị trấn à?
Alfie: Ừ, tôi đã đi đến thị trấn cùng với Sam
Lauren: Tôi nghĩ là tôi đã nhìn thấy các bạn. Tôi đã goi nhưng các bạn không trả lời.
Alfie: Xin lỗi nhé Lauren. Chúng tôi đã không nghe thấy bạn
Lauren: Không sao, tôi đã gặp Lily. CHúng tôi đã thử quán cà phê mới. Nó rất ổn
Alfie: Chúng tôi đã ăn bánh burger và khoai tây chiên nhưng nó rất tệ. Tôi không thích nó
Câu 5:
Georgia needed to do different things yesterday, but she đin’t do them all. Write sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Georgia cần làm những việc khác nhau ngày hôm qua, nhưng cô ấy đã không làm. Viết câu dùng thể khẳng định và phủ định của thì quá khứ)
- She revised for the maths exam
- She made notes about Viet Nam
- She took some photos for art
- She didn’t help with the housework
- She played tennis with Samira
- She didn’t read more of that new book
Hướng dẫn dịch:
- Cô ấy đã ôn tập cho bài kiểm tra toán
- Cô ấy đã viết ghi chú về Việt Nam
- Cô ấy đã chụp vài chiếc ảnh nghệ thuật
- Cô ấy đã không làm việc nhà
- Cô ấy đã chơi tennis cùng Samira
- Cô ấy đã không đọc thêm gì từ cuốn sách mới