Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/11/2022 70

Order the words to make sentences (sắp xếp từ tạo thành câu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. My mom is going to take a suitcase.

2. I’m going to take a small waterproof.

3. My brother isn’t going to study.

4. I’m not going to do any homework.

5. We aren’t going to watch TV.

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ của tôi sẽ lấy cái vali

2. Tôi sẽ lấy chiếc áo mưa nhỏ

3. Anh trai tôi sẽ không học

4. Tôi sẽ không làm bài tập về nhà

5. Chúng tôi sẽ không xem ti vi

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

A friend from the UK is going to visit your country for the first time this summer. Write sentences with will and won’t in your notebook. (Một người bạn đến từ Anh sẽ đi thăm đất nước của em lần đầu tiên vào mùa hè này. Hãy viết câu dùng will và won’t)

Xem đáp án » 17/11/2022 120

Câu 2:

It is the first day of a school camp. Write the questions the students ask. (Ngày mai là ngày đầu tiên của chuyến cắm trại của trường. Hãy viết câu hỏi mà học sinh đặt)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 64

Câu 3:

Complete the text message with ‘ll or won’t and the verb. (Hoàn thành bài)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 64

Câu 4:

Complete table with the given words (Hoàn thành bảng với những từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 58

Câu 5:

Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với những từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 57