Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 8: Going away có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 8: Going away có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 8: Going away Language Focus trang 55 có đáp án

  • 314 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Complete table with the given words (Hoàn thành bảng với những từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. is 

2. are

3. ‘m not

4. isn’t

5. aren’t

6. Am

7. Is

8. Are

9. am

10. ‘m not

11. is

12. isn’t

13. are

14. aren’t

 

 

Câu 2:

Order the words to make sentences (sắp xếp từ tạo thành câu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. My mom is going to take a suitcase.

2. I’m going to take a small waterproof.

3. My brother isn’t going to study.

4. I’m not going to do any homework.

5. We aren’t going to watch TV.

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ của tôi sẽ lấy cái vali

2. Tôi sẽ lấy chiếc áo mưa nhỏ

3. Anh trai tôi sẽ không học

4. Tôi sẽ không làm bài tập về nhà

5. Chúng tôi sẽ không xem ti vi


Câu 3:

It is the first day of a school camp. Write the questions the students ask. (Ngày mai là ngày đầu tiên của chuyến cắm trại của trường. Hãy viết câu hỏi mà học sinh đặt)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. Where am I going to sleep?

2. Is Jo going to be in my tent?

3. What are we going to do?

4. Are you going to help me with my suitcase?

Hướng dẫn dịch:

1. Em sẽ ngủ ở đâu?

2. Jo sẽ cùng ở trong lều của em ạ?

3. Chúng ta sẽ làm những gì?

4. Thầy sẽ giúp em với chiếc vali chứ?


Câu 5:

Complete the text message with ‘ll or won’t and the verb. (Hoàn thành bài)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. ‘ll be

2. won’t rain

3. won’t need

4. ‘ll need

5. ‘ll give

6. ‘ll enjoy 

7. won’t forget 

 

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi rất mong được gặp bạn. Bạn sẽ thích Sydney, nơi đây rất tuyệt vời.

Thời tiết bây giờ thì tốt. Tôi nghĩ nó sẽ nóng và nắng suốt ngày và sẽ không có mưa. Vì vậy bạn không cần chiếc áo mưa nào cả.

Đúng vậy, bạn sẽ cần nhiều quần áo mùa hè và đồ bơi. Đừng mang thuốc đuổi côn trùng nhé, chúng tôi sẽ đưa cho bạn.

Chúng tôi đảm bảo bạn sẽ thích ở đây và bạn sẽ không quên chuyến thăm thăm này đâu. Mong sớm được gặp bạn.


Câu 6:

A friend from the UK is going to visit your country for the first time this summer. Write sentences with will and won’t in your notebook. (Một người bạn đến từ Anh sẽ đi thăm đất nước của em lần đầu tiên vào mùa hè này. Hãy viết câu dùng will và won’t)
Xem đáp án

I can’t wait to see you. You will like Hanoi so much!

The weather is cool. I think it will be windy and sunny and it won’t cold. We will visit many historic places and we will try many kinds of food here. I’m sure you will like street food. It won’t expensive and you can buy many things.

See you soon.

Hướng dẫn dịch:

Tôi rất mong được gặp cậu. Cậu sẽ thích Hà Nội lắm đó!

Thời tiết thì mát mẻ. Tớ nghĩ nó sẽ có gió và chút nắng và trời sẽ không lạnh. Chúng ta sẽ thăm các địa điểm lịch sử và sẽ thử nhiều loại thức ăn ở đây. Tôi đảm bảo là bạn sẽ thích ẩm thực đường phố. Nó sẽ không đắt và bạn có thể mua nhiều thứ. Mong sớm gặp bạn.


Bắt đầu thi ngay