Complete the gaps with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
Hi Mason,
How are you? Are you enjoying (1) winter holidays?
You asked about my school, so I'll tell you a bit about it. It's (2) very old building - they built (3) 'new' part in 1930! It's very nice inside, though. (4) classrooms are bright and clean, and some of them have interactive whiteboards. Of course, everyone wants to use (5) classrooms with (6) new whiteboards! We have lovely playing fields near the school, but there isn't (7) swimming pool.
I looked up your school online, and it looks like (8) very new building from (9) photographs I saw.
Do you like it there?
Write to me soon.
Best wishes,
Tom
1. the |
2. a |
3. the |
4. the |
5. the |
6. the |
7. a |
8. a |
9. the |
|
Hướng dẫn dịch:
Chào Mason,
Bạn khỏe không? Bạn có đang tận hưởng những kỳ nghỉ đông?
Bạn đã hỏi về trường học của tôi, vì vậy tôi sẽ cho bạn biết một chút về nó. Đó là một tòa nhà rất cũ - họ đã xây dựng phần 'mới' vào năm 1930! Tuy nhiên, nó rất tốt bên trong. Phòng học sáng sủa, sạch đẹp, một số có bảng tương tác. Tất nhiên, mọi người đều muốn sử dụng các lớp học với bảng trắng mới! Chúng tôi có những sân chơi xinh xắn gần trường, nhưng không có hồ bơi.
Tôi đã tra cứu trường của bạn trực tuyến, và nó trông giống như một tòa nhà rất mới từ những bức ảnh tôi nhìn thấy.
Bạn có thích nó ở đó?
Hồi âm tôi sớm nhé.
Lời chúc tốt nhất,
Tom
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
I'll meet you at … railway station at 6 o'clock.
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
I enjoy walking in … rain - it's so peaceful.
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
This is … school where I study English.
Find and correct the mistakes in the sentence. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
My dad leaves for the work at 7 a.m. every morning.
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
Match sentences a-f with uses of the article or no article (1-6). (Ghép câu a-f với cách sử dụng mạo từ hoặc không có mạo từ (1-6).)
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
I think … a good film on at the cinema.
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
Ethan, … a man here who wants to talk to you.
Find and correct the mistakes in the sentence. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
She has … nice car, but she wants a better one.
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
… a great drama class at my school.
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
Julie's mum is … doctor.
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
Do you watch … TV often?
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
I love … food in this restaurant, but then I always enjoy … Italian food.
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
I don't like to see … young children playing … violent sports like rugby.