Chủ nhật, 15/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 281

Complete the sentence. Use the past simple form of one verb and the past continuous form of the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng quá khứ đơn của một động từ và dạng quá khứ tiếp diễn của động từ kia.)

We (not eat) very much while we (stay) in that hotel.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

didn’t eat, were staying

Chúng tôi đã không ăn nhiều khi ở trong khách sạn đó.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the text with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

In January 2014, a doctor from New Zealand 1. had (have) a frightening experience with a shark - but his calm reaction (2. make) him the star of news reports around the world. James Grant (3. fish) with friends one Saturday when a shark attacked him. He (4. not see) anything, but he (5. feel) a sudden pain in his leg. At first, he thought that his friends (6. play) a prank on him. He (7. turn) around - but nobody (8. be) behind him. Then he (9. realise) what (10. happen).

Luckily, James (11. carry) a knife so he (12. use) it to fight off the shark. Then he (13. get) out of the water and (14. look) at his leg. The bites were 5 cm long and they (15. bleed) a lot. James (16. clean) his leg. Then he and his friends (17. go) to a nearby café! While they (18. enjoy) a drink, somebody (19. give) James a bandage because his leg (20. bleed). He (21. go) to hospital for some treatment, but on Monday he was back at work.

Xem đáp án » 28/11/2022 2,059

Câu 2:

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự như câu đầu tiên.)

She was telling me about her party when she started to laugh loudly. (She started …)

Xem đáp án » 28/11/2022 1,312

Câu 3:

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự như câu đầu tiên.)

I was walking home when it started to rain. (While I …)

Xem đáp án » 28/11/2022 1,050

Câu 4:

Choose the correct tense to complete the sentences. (Chọn thì đúng để hoàn thành câu.)

She didn't hear the doorbell because she had / was having a shower.

Xem đáp án » 28/11/2022 684

Câu 5:

Choose the correct tense to complete the sentences. (Chọn thì đúng để hoàn thành câu.)

When I told my friends about the robbery, they didn't believe / weren't believing me.

Xem đáp án » 28/11/2022 445

Câu 6:

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự như câu đầu tiên.)

I lost my wallet while I was shopping. (While I …)

Xem đáp án » 28/11/2022 437

Câu 7:

Choose the correct tense to complete the sentences. (Chọn thì đúng để hoàn thành câu.)

You didn't answer when I phoned you this morning. What did you do / were you doing?

Xem đáp án » 28/11/2022 418

Câu 8:

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự như câu đầu tiên.)

As the band were playing their first song, all the lights went out. (The band were playing …)

Xem đáp án » 28/11/2022 381

Câu 9:

Complete the sentence. Use the past simple form of one verb and the past continuous form of the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng quá khứ đơn của một động từ và dạng quá khứ tiếp diễn của động từ kia.)

While we (prepare) the picnic, it (start) to rain.

Xem đáp án » 28/11/2022 375

Câu 10:

Complete the sentence. Use the past simple form of one verb and the past continuous form of the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng quá khứ đơn của một động từ và dạng quá khứ tiếp diễn của động từ kia.)

I (see) Henry as I (cycle) to the sports centre.

Xem đáp án » 28/11/2022 371

Câu 11:

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự như câu đầu tiên.)

He was making lunch when he suddenly felt ill. (As he …)

Xem đáp án » 28/11/2022 371

Câu 12:

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự như câu đầu tiên.)

I hurt my finger while I was playing the guitar. (I was playing …)

Xem đáp án » 28/11/2022 342

Câu 13:

Complete the sentence. Use the past simple form of one verb and the past continuous form of the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng quá khứ đơn của một động từ và dạng quá khứ tiếp diễn của động từ kia.)

All my friends (leave) the party when I (arrive).

Xem đáp án » 28/11/2022 333

Câu 14:

Choose the correct tense to complete the sentences. (Chọn thì đúng để hoàn thành câu.)

She closed the window because some children made / were making a lot of noise outside.

Xem đáp án » 28/11/2022 258

Câu 15:

Choose the correct tense to complete the sentences. (Chọn thì đúng để hoàn thành câu.)

Jake looked at the weather outside: it was grey, but it didn't rain / wasn't raining.

Xem đáp án » 28/11/2022 232

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »