Chủ nhật, 15/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 166

Join the two sentences with a relative pronoun (who, which, where, whose). (Nối hai câu bằng một đại từ quan hệ (who, which, where, whose).)

That's the boy. I borrowed his bicycle.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

That’s the boy whose bicycle I borrowed.

Đó là cậu bé mà tôi đã mượn xe đạp.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Join the two sentences with a relative pronoun (who, which, where, whose). (Nối hai câu bằng một đại từ quan hệ (who, which, where, whose).)

That's the girl. I saw you with her.

Xem đáp án » 28/11/2022 552

Câu 2:

Complete the sentences with “who, which, where, whose” (Hoàn thành các câu với “who, which, where, whose”)

Do you know a shop … I can buy printer paper?

Xem đáp án » 28/11/2022 407

Câu 3:

Complete the sentences with the relative pronouns. (Hoàn thành các câu với đại từ quan hệ)

I've applied for a job at the BBC, … my mum used to work.

Xem đáp án » 28/11/2022 241

Câu 4:

Complete the sentences with “who, which, where, whose” (Hoàn thành các câu với “who, which, where, whose”)

He's someone … face is familiar. but I can't remember his name.

Xem đáp án » 28/11/2022 187

Câu 5:

Join the two sentences with a relative pronoun (who, which, where, whose). (Nối hai câu bằng một đại từ quan hệ (who, which, where, whose).)

I've lost the DVD. You gave it to me.

Xem đáp án » 28/11/2022 185

Câu 6:

Join the two sentences with a relative pronoun (who, which, where, whose). (Nối hai câu bằng một đại từ quan hệ (who, which, where, whose).)

I opened the cupboard. We keep the glasses there

Xem đáp án » 28/11/2022 180

Câu 7:

Complete the sentences with the relative pronouns. (Hoàn thành các câu với đại từ quan hệ)

At the job interview, she met Jack White, … father started the company.

Xem đáp án » 28/11/2022 150

Câu 8:

Join the two sentences with a relative pronoun (who, which, where, whose). (Nối hai câu bằng một đại từ quan hệ (who, which, where, whose).)

Do you know that man? He's looking at us

Xem đáp án » 28/11/2022 147

Câu 9:

Join the two sentences with a relative pronoun (who, which, where, whose). (Nối hai câu bằng một đại từ quan hệ (who, which, where, whose).)

Who is the boy? He helped you with your homework.

Xem đáp án » 28/11/2022 145

Câu 10:

Complete the sentences with the relative pronouns. (Hoàn thành các câu với đại từ quan hệ)

The company has three hundred employees, … work in three different offices.

Xem đáp án » 28/11/2022 145

Câu 11:

Complete questions 1-5 with clauses a-e. Add a relative pronoun only where necessary. (Hoàn thành câu hỏi 1-5 với mệnh đề a-e. Chỉ thêm một đại từ quan hệ khi cần thiết.)

1. Is this the phone

2. What's the name of the hotel

3. Is Jake the boy

4. This is the jacket

5. Do you like people

a. you used to text me?

b. we stayed last summer?

c. you introduced me to a few days ago?

d. I wore to Beth's party.

e. show lots of initiative?

Xem đáp án » 28/11/2022 105

Câu 12:

Complete the text with the relative clauses (a-f) (Hoàn thành văn bản với các mệnh đề quan hệ (a-f))

This multinational company is famous for providing fantastic working conditions for its employees, (1). But what qualities do you need to get a job here in California, (2)? The answer may surprise you. Laszlo Black, (3), is in charge of finding new employees for the company, (4). He is not looking for people who describe themselves as “intelligent and experienced”, (5). In Black's opinion, people who describe themselves as intelligent think they know the answers already. This limits their curiosity and flexibility, (6).

a. which are two qualities that most other companies value highly

b. where the company has its main headquarters

c. which receives around 2.5 million CVs every year

d. who enjoy free leisure facilities (gyms, swimming pools, video games, etc.) and free meals

e. which makes them unsuitable for a company like this

f. whose job title is “senior vice-president for people”

Xem đáp án » 28/11/2022 88

Câu 13:

Complete the sentences with “who, which, where, whose” (Hoàn thành các câu với “who, which, where, whose”)

That's the hospital … my dad works.

Xem đáp án » 28/11/2022 82

Câu 14:

Complete the sentences with “who, which, where, whose” (Hoàn thành các câu với “who, which, where, whose”)

The essay … Tom wrote got top marks.

Xem đáp án » 28/11/2022 75

Câu 15:

Complete the sentences with the relative pronouns. (Hoàn thành các câu với đại từ quan hệ)

The company's US offices are in Seattle, … is near the border with Canada.

Xem đáp án » 28/11/2022 71

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »