IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 161

Look quickly at texts A-C. Match each text with the correct photo (1-3). (Xem nhanh văn bản A-C. Ghép từng văn bản với ảnh chính xác (1-3).)

Look quickly at texts A-C. Match each text with the correct photo 1-3. Xem nhanh (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. A

2. C

3. B

Hướng dẫn dịch:

A. Jeff Haslam dành nhiều thời gian cho hoạt động ngầm. Anh ta làm việc trong hệ thống cống rãnh của London - những đường hầm dưới đường dẫn nước thải đi. Công việc của anh ấy là giữ cho cống rãnh thông thoáng. Jeff nói: “Chúng tôi làm việc theo nhóm sáu người. “Đó là công việc rất bẩn thỉu. Và tất nhiên là chúng tôi làm việc trong bóng tối ”. Anh ta phải mặc quần áo đặc biệt, đeo khẩu trang và đội mũ bảo hiểm có đèn. Ông nói: “Khó khăn nhất là dọn sạch dầu mỡ từ cống rãnh của các nhà hàng Trung Quốc và Ấn Độ. "Tháng trước, chúng tôi đã loại bỏ 1.000 tấn chất béo!"

B. Nhiều người thích làm việc ngoài trời, nhưng ít người thích công việc của Charlie Radley. Charlie sống ở Alaska và làm việc trên một chiếc thuyền đánh cá. Mỗi chuyến đánh bắt kéo dài khoảng một tuần. Charlie nói: “Trời cực kỳ lạnh và thường có bão, nên chúng tôi mặc quần áo ấm, không thấm nước.” Charlie có thể kiếm được rất nhiều tiền nếu họ bắt được nhiều cá, nhưng nếu không, anh ấy kiếm được rất ít. “Tôi sẽ làm công việc này trong một hoặc hai năm nữa,” Charlie nói, “sau đó tôi sẽ tìm kiếm thứ gì đó ấm hơn và khô hơn!”

C. Sandy Smith là một thợ rừng - người chặt cây. Sandy nhận thấy một quảng cáo về thợ rừng trên internet. Những người thợ rừng làm việc nhiều giờ và được trả lương không cao, nhưng vì Sandy thích làm việc ngoài trời nên cô quyết định nộp đơn xin việc. "Của nó

Sandy nói. "Chúng tôi làm việc với những cỗ máy lớn và nguy hiểm, vì vậy tôi luôn rất cẩn thận!"

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)

Lumberjacks have to work … but do not earn a lot of money. (2 words)

Xem đáp án » 28/11/2022 186

Câu 2:

Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)

Charlie wants to get a different … in the next year or two. (1 word)

Xem đáp án » 28/11/2022 171

Câu 3:

Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)

Complete the collocation in the sentence Joe took off work so  (ảnh 1)

Joe took … off work so that he could visit his mum, who is ill.

Xem đáp án » 28/11/2022 170

Câu 4:

Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)

Jeff Haslam's job is to keep the … clear in London. (1 word)

Xem đáp án » 28/11/2022 166

Câu 5:

Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)

Complete the collocation in the sentence My sister joined  (ảnh 1)

My sister joined … of programmers who work on video games.

Xem đáp án » 28/11/2022 160

Câu 6:

Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)

Jeffhas a … on his helmet because he works in the dark. (1 word)

Xem đáp án » 28/11/2022 158

Câu 7:

Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)

Complete the collocation in the sentence I noticed for an interesting (ảnh 1)

I noticed … for an interesting job in the newspaper.

Xem đáp án » 28/11/2022 155

Câu 8:

Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)

Complete the collocation in the sentence They offered my mum  (ảnh 1)

They offered my mum … in a department store, but she decided not to take it.

Xem đáp án » 28/11/2022 150

Câu 9:

Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)

Complete the collocation My brother has left school and is looking (ảnh 1)

My brother has left school and is looking for .... He'd like to work in a hotel.

Xem đáp án » 28/11/2022 146

Câu 10:

Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)

Charlie Radley spends a week at a time on his … (2 words)

Xem đáp án » 28/11/2022 145

Câu 11:

Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)

Complete the collocation in the sentence My brother has (ảnh 1)

My brother has … in engineering from Cambridge University.

Xem đáp án » 28/11/2022 83

Câu 12:

Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)

Complete the collocation in the sentence During the summer holidays I  (ảnh 1)

During the summer holidays I worked at a theme park and had … of selling ice cream.

Xem đáp án » 28/11/2022 79

Câu 13:

Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)

Sandy Smith first found out about her job on … (2 words)

Xem đáp án » 28/11/2022 78

Câu 14:

Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)

Complete the collocation in the sentence I sent in for a holiday job (ảnh 1)

I sent in … for a holiday job at a fast-food restaurant.

Xem đáp án » 28/11/2022 76

Câu 15:

Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)

Lumberjacks have to work … but do not earn a lot of money. (2 words)

Xem đáp án » 28/11/2022 66

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »