Reading: Dream jobs
-
67 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)
My brother has left school and is looking for .... He'd like to work in a hotel.
Anh trai tôi đã nghỉ học và đang tìm việc làm. Anh ấy muốn làm việc trong một khách sạn.
Câu 2:
Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)
I noticed … for an interesting job in the newspaper.
an advertisement
Tôi nhận thấy một quảng cáo về một công việc thú vị trên báo.
Câu 3:
Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)
I sent in … for a holiday job at a fast-food restaurant.
Câu 4:
Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)
They offered my mum … in a department store, but she decided not to take it.
Họ mời mẹ tôi một công việc trong một cửa hàng bách hóa, nhưng bà quyết định không nhận.
Câu 5:
Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)
My sister joined … of programmers who work on video games.
Em gái tôi tham gia một nhóm lập trình viên làm việc về trò chơi điện tử.
Câu 6:
Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)
My brother has … in engineering from Cambridge University.
Anh trai tôi có bằng kỹ sư của Đại học Cambridge.
Câu 7:
Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)
During the summer holidays I worked at a theme park and had … of selling ice cream.
Trong những ngày nghỉ hè, tôi đã làm việc tại một công viên giải trí và có công việc bán kem.
Câu 8:
Complete the collocation in the sentence. Use the words below. (Hoàn thành cụm từ trong câu. Sử dụng các từ dưới đây.)
Joe took … off work so that he could visit his mum, who is ill.
Joe xin nghỉ làm để có thể đến thăm mẹ của mình, người đang bị ốm.
Câu 9:
Look quickly at texts A-C. Match each text with the correct photo (1-3). (Xem nhanh văn bản A-C. Ghép từng văn bản với ảnh chính xác (1-3).)
1. A |
2. C |
3. B |
Hướng dẫn dịch:
A. Jeff Haslam dành nhiều thời gian cho hoạt động ngầm. Anh ta làm việc trong hệ thống cống rãnh của London - những đường hầm dưới đường dẫn nước thải đi. Công việc của anh ấy là giữ cho cống rãnh thông thoáng. Jeff nói: “Chúng tôi làm việc theo nhóm sáu người. “Đó là công việc rất bẩn thỉu. Và tất nhiên là chúng tôi làm việc trong bóng tối ”. Anh ta phải mặc quần áo đặc biệt, đeo khẩu trang và đội mũ bảo hiểm có đèn. Ông nói: “Khó khăn nhất là dọn sạch dầu mỡ từ cống rãnh của các nhà hàng Trung Quốc và Ấn Độ. "Tháng trước, chúng tôi đã loại bỏ 1.000 tấn chất béo!"
B. Nhiều người thích làm việc ngoài trời, nhưng ít người thích công việc của Charlie Radley. Charlie sống ở Alaska và làm việc trên một chiếc thuyền đánh cá. Mỗi chuyến đánh bắt kéo dài khoảng một tuần. Charlie nói: “Trời cực kỳ lạnh và thường có bão, nên chúng tôi mặc quần áo ấm, không thấm nước.” Charlie có thể kiếm được rất nhiều tiền nếu họ bắt được nhiều cá, nhưng nếu không, anh ấy kiếm được rất ít. “Tôi sẽ làm công việc này trong một hoặc hai năm nữa,” Charlie nói, “sau đó tôi sẽ tìm kiếm thứ gì đó ấm hơn và khô hơn!”
C. Sandy Smith là một thợ rừng - người chặt cây. Sandy nhận thấy một quảng cáo về thợ rừng trên internet. Những người thợ rừng làm việc nhiều giờ và được trả lương không cao, nhưng vì Sandy thích làm việc ngoài trời nên cô quyết định nộp đơn xin việc. "Của nó
Sandy nói. "Chúng tôi làm việc với những cỗ máy lớn và nguy hiểm, vì vậy tôi luôn rất cẩn thận!"
Câu 10:
Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)
Jeff Haslam's job is to keep the … clear in London. (1 word)
Công việc của Jeff Haslam là giữ cho mạng lưới đường cống thoát nước ở London được thông thoáng.
Câu 11:
Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)
Jeffhas a … on his helmet because he works in the dark. (1 word)
Jeff có đèn trên mũ bảo hiểm của mình vì anh ấy làm việc trong bóng tối.
Câu 12:
Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)
Charlie Radley spends a week at a time on his … (2 words)
Charlie Radley dành một tuần tại một thời điểm trên chiếc thuyền đánh cá của mình.
Câu 13:
Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)
Charlie wants to get a different … in the next year or two. (1 word)
Charlie muốn kiếm một công việc khác trong một hoặc hai năm tới.
Câu 14:
Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)
Sandy Smith first found out about her job on … (2 words)
Sandy Smith lần đầu tiên biết đến công việc của mình trên internet.
Câu 15:
Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)
Lumberjacks have to work … but do not earn a lot of money. (2 words)
Thợ rừng phải làm việc nhiều giờ nhưng không kiếm được nhiều tiền.
Câu 16:
Read the Reading Strategy. Then complete the sentence with information from the text. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, hoàn thành câu với thông tin từ văn bản.)
Lumberjacks have to work … but do not earn a lot of money. (2 words)
Thợ rừng phải làm việc nhiều giờ nhưng không kiếm được nhiều tiền.