Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 174

Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)

I love water sports. I … surfing in lots of different countries.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

've been

Tôi yêu thể thao dưới nước. Tôi đã lướt sóng ở rất nhiều quốc gia khác nhau.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)

I hope Toby is enjoying the summer. He … to Italy for six weeks.

Xem đáp án » 28/11/2022 1,175

Câu 2:

Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)

We've got plenty of food – I … to the supermarket yesterday.

Xem đáp án » 28/11/2022 457

Câu 3:

Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

A: … ever … (you / have) a holiday in Turkey?

B: Yes, I … I … (spend) two weeks there last year.

A: Which cities … (you / visit)?

B: Only two. We … (start) in Istanbul and then … (travel) to Izmir.

Xem đáp án » 28/11/2022 398

Câu 4:

Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)

Poor Jeff. He (break) his arm.

Xem đáp án » 28/11/2022 371

Câu 5:

Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

A: … ever … (you / try) an extreme sport?

B: No, I … But I … (learn) to ski last winter.

A: Really? … (you / enjoy) it?

B: Yes, I … In fact, yesterday I … (book) my next skiing holiday!

Xem đáp án » 28/11/2022 185

Câu 6:

Complete the postcard with the present perfect form of the verbs below. (Hoàn thành bưu thiếp với dạng hiện tại hoàn thành của các động từ dưới đây.)

Complete the postcard with the present perfect form of the verbs below be be buy go (ảnh 1)
Complete the postcard with the present perfect form of the verbs below be be buy go (ảnh 2)

Xem đáp án » 28/11/2022 184

Câu 7:

Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

A: … ever … (you / go) on a coach tour?

B: Yes, we … We (go) across the USA by coach last July.

A: How long … (it / take)?

B: Three weeks. We … (stop) at lots of interesting places on the way.

Xem đáp án » 28/11/2022 181

Câu 8:

Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

A: … ever … (you /eat) insects?

B: Yes, I … I …(buy) a bag of insects as a snack in Thailand. But I … (not enjoy) them very much.

Xem đáp án » 28/11/2022 173

Câu 9:

Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)

She knows Madrid very well. She … there lots of times since she moved to Spain

Xem đáp án » 28/11/2022 127

Câu 10:

Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)

John (not visit) Italy.

Xem đáp án » 28/11/2022 116

Câu 11:

Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)

Oh dear. I (lose) my dictionary.

Xem đáp án » 28/11/2022 112

Câu 12:

Hannah is on holiday in Greece. Write question and answer about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về điều cô ấy có và chưa làm.)

spend lots of money (V)

Xem đáp án » 28/11/2022 106

Câu 13:

Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)

Look! The sun (come out).

Xem đáp án » 28/11/2022 106

Câu 14:

Hannah is on holiday in Greece. Write question and answer about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về điều cô ấy có và chưa làm.)

send many postcards (X)

Xem đáp án » 28/11/2022 104

Câu 15:

Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)

We haven't had a holiday this year, but last year we … to Brazil.

Xem đáp án » 28/11/2022 104

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »