Grammar: Present perfect and past simple
-
146 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
Poor Jeff. He (break) his arm.
Tội nghiệp Jeff. Anh ấy bị gãy tay.
Câu 2:
Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
Look! The sun (come out).
Nhìn kìa! Mặt trời đã ló dạng.
Câu 3:
Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
John (not visit) Italy.
John chưa đến thăm Ý.
Câu 4:
Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
Oh dear. I (lose) my dictionary.
Ôi trời. Tôi đã làm mất từ điển của mình.
Câu 5:
Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
We (not finish) our homework.
Chúng tôi chưa hoàn thành bài tập về nhà.
Câu 6:
Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
Harry (not read) the Hunger Games books, but he'd like to.
Harry chưa đọc sách Hunger Games, nhưng anh ấy muốn đọc.
Câu 7:
Complete the postcard with the present perfect form of the verbs below. (Hoàn thành bưu thiếp với dạng hiện tại hoàn thành của các động từ dưới đây.)
1. 've been |
2. has been |
3. hasn't rained |
4. 've visited |
5. 've been |
6. 've bought |
7. 've taken |
8. haven't been |
Hướng dẫn dịch:
Amy thân mến,
Chúng tôi đã ở Mỹ được hai tuần. Thời tiết thật tuyệt vời - trời chưa mưa lần nào!
Chúng tôi đã đến thăm hai thành phố - San Diego và Los Angeles. Bây giờ chúng tôi đang ở San Francisco. Đó là một thành phố tuyệt vời. Chúng tôi đã đi mua sắm, và tôi đã mua một số quần áo. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh và tôi sẽ tải lên blog của mình sau. Chúng tôi vẫn chưa đến đảo Alcatraz - chúng tôi sẽ đến đó vào ngày mai. Tôi thực sự mong chờ nó!
Yêu,
Rose
Câu 8:
Hannah is on holiday in Greece. Write question and answer about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về điều cô ấy có và chưa làm.)
visit Athens (X)
Has she visited Athens? No, she hasn’t.
Cô ấy đã đến thăm Athens chưa? Không, cô ấy không có.
Câu 9:
Hannah is on holiday in Greece. Write question and answer about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về điều cô ấy có và chưa làm.)
spend lots of money (V)
Has she spent lots of money? Yes, she has.
Cô ấy đã tiêu nhiều tiền chưa? Có, cô ấy có.
Câu 10:
Hannah is on holiday in Greece. Write question and answer about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về điều cô ấy có và chưa làm.)
go windsurfing (V)
Has she been windsurfing? Yes, she has.
Cô ấy đã lướt ván chưa? Có, cô ấy có.
Câu 11:
Hannah is on holiday in Greece. Write question and answer about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về điều cô ấy có và chưa làm.)
read lots of books (X)
Has she read lots of books? No, she hasn't.
Câu 12:
Hannah is on holiday in Greece. Write question and answer about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về điều cô ấy có và chưa làm.)
swim in the sea (V)
Has she swum in the sea? Yes, she has.
Câu 13:
Hannah is on holiday in Greece. Write question and answer about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về điều cô ấy có và chưa làm.)
send many postcards (X)
Has she sent many postcards? No, she hasn't.
Cô ấy đã gửi nhiều bưu thiếp chưa? Không, cô ấy không.
Câu 14:
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
We haven't had a holiday this year, but last year we … to Brazil.
Chúng tôi chưa có kỳ nghỉ năm nay, nhưng năm ngoái chúng tôi đã đến Brazil.
Câu 15:
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
We've got plenty of food – I … to the supermarket yesterday.
Chúng tôi đã có nhiều thức ăn - Tôi đã đi siêu thị vào ngày hôm qua.
Câu 16:
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
She knows Madrid very well. She … there lots of times since she moved to Spain
Cô ấy biết Madrid rất rõ. Cô ấy đã ở đó rất nhiều lần kể từ khi cô ấy chuyển đến Tây Ban Nha
Câu 17:
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
I love water sports. I … surfing in lots of different countries.
Tôi yêu thể thao dưới nước. Tôi đã lướt sóng ở rất nhiều quốc gia khác nhau.
Câu 18:
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
I hope Toby is enjoying the summer. He … to Italy for six weeks.
Tôi hy vọng Toby đang tận hưởng mùa hè. Anh ấy đã đi Ý trong sáu tuần.
Câu 19:
Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
A: … ever … (you / have) a holiday in Turkey?
B: Yes, I … I … (spend) two weeks there last year.
A: Which cities … (you / visit)?
B: Only two. We … (start) in Istanbul and then … (travel) to Izmir.
A: Have you ... had
B: have, spent
A: did you visit
B: started, travelled
A: Bạn đã bao giờ có một kỳ nghỉ ở Thổ Nhĩ Kỳ chưa?
B: Có, tôi có. Tôi đã dành hai tuần ở đó vào năm ngoái.
A: Bạn đã đến thăm những thành phố nào?
B: Chỉ có hai. Chúng tôi bắt đầu ở Istanbul và sau đó đi du lịch đến Izmir.
Câu 20:
Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
A: … ever … (you / try) an extreme sport?
B: No, I … But I … (learn) to ski last winter.
A: Really? … (you / enjoy) it?
B: Yes, I … In fact, yesterday I … (book) my next skiing holiday!
A: Have you ... tried
B: haven't, learned
A: Did you enjoy
B: did, bookedA: Bạn đã bao giờ thử một môn thể thao mạo hiểm chưa?
B: Không, tôi chưa. Nhưng tôi đã học trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái.
A: Thật không? Bạn có thích nó không?
B: Có. Trong thực tế, ngày hôm qua tôi đã đặt kỳ nghỉ trượt tuyết tiếp theo của mình!
Câu 21:
Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
A: … ever … (you / go) on a coach tour?
B: Yes, we … We (go) across the USA by coach last July.
A: How long … (it / take)?
B: Three weeks. We … (stop) at lots of interesting places on the way.
A: Have you …. gone
B: have, went
A: did it take
B: stoppedA: Bạn đã bao giờ đi tour du lịch bằng xe khách chưa?
B: Có, chúng tôi có. Chúng tôi đã đi qua Hoa Kỳ bằng huấn luyện viên vào tháng 7 năm ngoái.
A: Đã mất bao lâu?
B: Ba tuần. Chúng tôi đã dừng lại ở rất nhiều nơi thú vị trên đường đi.
Câu 22:
Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
A: … ever … (you /eat) insects?
B: Yes, I … I …(buy) a bag of insects as a snack in Thailand. But I … (not enjoy) them very much.
A: Have you … eaten
B: have, bought, didn't enjoy
A: Bạn đã bao giờ ăn côn trùng chưa?
B: Rồi. Tôi đã mua một túi côn trùng như một món ăn nhẹ ở Thái Lan. Nhưng tôi không thích chúng cho lắm.