Listen again. Is the sentence true (T) or false (F)? (Lắng nghe một lần nữa. Câu sau đúng (T) hay sai (F)?)
They realised something was wrong as soon as the plane left Istanbul.
F
Họ nhận ra có điều gì đó không ổn ngay khi máy bay rời Istanbul.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Listen to a true story. Look at the map and identify the route Sandy Valdivieso and her husband flew. Is it 1, 2, 3 or 4? (Nghe một câu chuyện có thật. Nhìn vào bản đồ và xác định lộ trình mà Sandy Valdivieso và chồng đã bay. Nó là 1, 2, 3 hay 4?)
1. They flew from A to B to C to D.
2. They flew from A to C to D to B.
3. They flew from A to C to D to C to B.
4. They flew from A to C to D to C to A.
Listen again. Is the sentence true (T) or false (F)? (Lắng nghe một lần nữa. Câu sau đúng (T) hay sai (F)?)
Sandy Valdivieso and her husband wanted to visit Africa, not Asia.
Listen again. Is the sentence true (T) or false (F)? (Lắng nghe một lần nữa. Câu sau đúng (T) hay sai (F)?)
Their journey went wrong because an employee made a mistake at the airport in Istanbul.
Read the Listening Strategy. Then listen and underline the stressed word in the sentence below. (Đọc Chiến lược Nghe. Sau đó nghe và gạch chân từ được nhấn trọng âm trong các câu bên dưới.)
Actually, I ordered the chicken pasta.
Read the mini-dialogue and underline the word you need to stress in each of B's lines. (Đọc đoạn hội thoại nhỏ và gạch chân từ bạn cần nhấn trọng âm trong mỗi dòng B.)
A. Shall we go by taxi or by bus?
B. Let's go by taxi.
Read the Listening Strategy. Then listen and underline the stressed word in the sentence below. (Đọc Chiến lược Nghe. Sau đó nghe và gạch chân từ được nhấn trọng âm trong các câu bên dưới.)
No, there's a bus to the cathedral.
Listen again. Is the sentence true (T) or false (F)? (Lắng nghe một lần nữa. Câu sau đúng (T) hay sai (F)?)
They saw the location of the plane on a map while they were flying.
Listen again. Is the sentence true (T) or false (F)? (Lắng nghe một lần nữa. Câu sau đúng (T) hay sai (F)?)
They were in Bangladesh for more than twelve hours.
Read the mini-dialogue and underline the word you need to stress in each of B's lines. (Đọc đoạn hội thoại nhỏ và gạch chân từ bạn cần nhấn trọng âm trong mỗi dòng B.)
A. Did you have a good time in Egypt last month?
B. We went to Morocco last month.
Read the mini-dialogue and underline the word you need to stress in each of B's lines. (Đọc đoạn hội thoại nhỏ và gạch chân từ bạn cần nhấn trọng âm trong mỗi dòng B.)
A. I think the zoo is closed in December.
B. No, I checked - it's open in December.
Listen again. Decide which sentence came before each sentence in exercise 1: a or b. Only one option makes sense with the stressed words. (Lắng nghe một lần nữa. Quyết định câu nào đứng trước mỗi câu trong bài tập 1: a hoặc b. Chỉ có một lựa chọn hợp lý với các từ được nhấn mạnh.)
a. Here's your chicken curry, madam.
b. Here's your vegetable pasta, madam. Actually, I ordered the chicken pasta.
Read the mini-dialogue and underline the word you need to stress in each of B's lines. (Đọc đoạn hội thoại nhỏ và gạch chân từ bạn cần nhấn trọng âm trong mỗi dòng B.)
A. Did you book a double room for three nights?
B. No, I booked a single room for three nights.
Listen again. Decide which sentence came before each sentence in exercise 1: a or b. Only one option makes sense with the stressed words. (Lắng nghe một lần nữa. Quyết định câu nào đứng trước mỗi câu trong bài tập 1: a hoặc b. Chỉ có một lựa chọn hợp lý với các từ được nhấn mạnh.)
a. Do we have to walk to the cathedral?
b. Is there a bus to the palace? No, there's a bus to the cathedral.
Read the Listening Strategy. Then listen and underline the stressed word in the sentence below. (Đọc Chiến lược Nghe. Sau đó nghe và gạch chân từ được nhấn trọng âm trong các câu bên dưới.)
I need two seats near the front of the plane.
Listen again. Decide which sentence came before each sentence in exercise 1: a or b. Only one option makes sense with the stressed words. (Lắng nghe một lần nữa. Quyết định câu nào đứng trước mỗi câu trong bài tập 1: a hoặc b. Chỉ có một lựa chọn hợp lý với các từ được nhấn mạnh.)
a. I've booked you two seats near the middle of the plane.
b. I've booked you a seat near the front of the plane. I need two seats near the front of the plane.