Complete the text with the words below (Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây)
1. checks |
2. pass |
3. centre |
4. lounge |
5. season |
6. class |
7. crew |
|
Hướng dẫn dịch:
Tại sân bay Manchester, một cậu bé 11 tuổi đã vượt qua được tất cả các bước kiểm tra an ninh và bay đến Rome. Cậu ta không có hộ chiếu hay thẻ lên máy bay.
Theo các bản tin, Liam Corcoran đã cùng mẹ đến một trung tâm mua sắm gần đó khi cậu ta quyết định đi một mình. ACậunh ta đã đến sân bay Manchester, nơi cậu ta đã thành công trong việc đến phòng chờ khởi hành mà không cần có vé hay bất kỳ loại giấy tờ nào khác. Bởi vì đó là mùa cao điểm, sân bay cực kỳ đông đúc và không ai nhận ra cậu ta. Cậu ta lên chuyến bay Jet2 đến Rome và máy bay đã cất cánh. Trong chuyến bay, một số hành khách khác trên khoang hạng phổ thông nghi ngờ cậu bé và báo cho tiếp viên. Cơ trưởng sau đó đã phát thanh sân bay và xác nhận rằng họ có thêm một hành khách!
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentence with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành câu với các từ ghép trong bài tập 2.)
He doesn't always sit in …. even though he owns the airline.
Complete the sentence with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành câu với các từ ghép trong bài tập 2.)
You can keep your …. under the seat in front of you.
Complete the sentence with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành câu với các từ ghép trong bài tập 2.)
Our …. is EZY 8512.
Complete the sentence with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành câu với các từ ghép trong bài tập 2.)
When you're travelling alone, it's cheaper to book a …
Complete the sentence with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành câu với các từ ghép trong bài tập 2.)
Hotels are a lot cheaper during …
Complete the sentence with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành câu với các từ ghép trong bài tập 2.)
When several flights land at the same time, there are long queues at …
Complete the sentence with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành câu với các từ ghép trong bài tập 2.)
You must wear your, … when the plane is taking off and landing.
Use a dictionary to find compounds that include these words. (Sử dụng từ điển để tìm các hợp chất bao gồm những từ này.)
1. bus
2. tourist
Complete the sentence with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành câu với các từ ghép trong bài tập 2.)
As his four-year-old son sat down on the …, it started to move.
Read the Vocab boost! box. Study the dictionary extract below and answer the question. (Đọc Vocab boost!. Nghiên cứu đoạn trích từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.)
How many separate entries are there?
Complete the sentence with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành câu với các từ ghép trong bài tập 2.)
Using … can save you time at the airport.
Read the Vocab boost! box. Study the dictionary extract below and answer the question. (Đọc Vocab boost!. Nghiên cứu đoạn trích từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.)
How many compounds are there in total?
Complete the sentence with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành câu với các từ ghép trong bài tập 2.)
I asked the … for a pair of headphones.