Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng Anh 10 CTST Unit 7 Word Skills có đáp án

Giải SBT Tiếng Anh 10 CTST Unit 7 Word Skills có đáp án

Word Skills: Compounds

  • 42 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Complete the text with the words below (Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây)

Complete the text with the words below centre checks class crew lounge pass (ảnh 1)
Xem đáp án

1. checks

2. pass

3. centre

4. lounge

5. season

6. class

7. crew

 

Hướng dẫn dịch:

Tại sân bay Manchester, một cậu bé 11 tuổi đã vượt qua được tất cả các bước kiểm tra an ninh và bay đến Rome. Cậu ta không có hộ chiếu hay thẻ lên máy bay.

Theo các bản tin, Liam Corcoran đã cùng mẹ đến một trung tâm mua sắm gần đó khi cậu ta quyết định đi một mình. ACậunh ta đã đến sân bay Manchester, nơi cậu ta đã thành công trong việc đến phòng chờ khởi hành mà không cần có vé hay bất kỳ loại giấy tờ nào khác. Bởi vì đó là mùa cao điểm, sân bay cực kỳ đông đúc và không ai nhận ra cậu ta. Cậu ta lên chuyến bay Jet2 đến Rome và máy bay đã cất cánh. Trong chuyến bay, một số hành khách khác trên khoang hạng phổ thông nghi ngờ cậu bé và báo cho tiếp viên. Cơ trưởng sau đó đã phát thanh sân bay và xác nhận rằng họ có thêm một hành khách!


Câu 2:

Match the two halves of the compounds (Nối hai nửa của từ phức)

Match the two halves of the compounds 1 flight 2 low 3 passport 4 first  (ảnh 1)
Xem đáp án

1. e

2. d

3. g

4. h

5. c

6. f

7. a

8. i

9. j

10. b

Hướng dẫn dịch:

1. số hiệu chuyến bay

2. mùa thấp điểm

3. kiểm soát hộ chiếu

4. hạng nhất

5. tiếp viên hàng không

6. đăng ký trực tuyến

7. dây an toàn

8. hành lý xách tay

9. băng chuyền hành lý

10. phòng đơn


Câu 8:

Complete the sentence with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành câu với các từ ghép trong bài tập 2.)

When several flights land at the same time, there are long queues at …

Xem đáp án
passport control

Khi nhiều chuyến bay hạ cánh cùng một lúc, sẽ có những hàng dài xếp hàng dài ở nơi kiểm soát hộ chiếu.


Câu 13:

Read the Vocab boost! box. Study the dictionary extract below and answer the question. (Đọc Vocab boost!. Nghiên cứu đoạn trích từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.)

How many compounds are there in total?

Xem đáp án

Four: excess baggage, baggage reclaim, baggage room, left-luggage office

 

Tổng cộng có bao nhiêu từ ghép?

- Bốn: hành lý quá cước, nhận lại hành lý, phòng gửi hành lý, phòng hành lý bên trái.


Bắt đầu thi ngay