Số?
50 000; 60 000; 70 000; .?.; .?.; .?. .
50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta.
Quãng đường |
Độ dài khoảng |
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú |
439 km |
Hà Nội – Đất Mũi |
2 107 km |
Hà Nội – Mũi Đôi |
1 186 km |
Hà Nội – A Pa Chải |
681 km |
Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng .?. km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng .?. km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng .?. km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng .?. km.
Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
Thực hiện theo mẫu:
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9
Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị
Số 40 050 là:
A. số tròn chục nghìn
B. số tròn nghìn
C. số tròn trăm
D. số tròn chục
Làm tròn số rồi nói theo mẫu.
Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430
Làm tròn các số sau đến hàng chục: 356; 28 473.
Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta.
Quãng đường |
Độ dài khoảng |
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú |
439 km |
Hà Nội – Đất Mũi |
2 107 km |
Hà Nội – Mũi Đôi |
1 186 km |
Hà Nội – A Pa Chải |
681 km |
Trong bốn quãng đường trên, quãng đường nào dài nhất, quãng đường nào ngắn nhất?
Thực hiện theo mẫu:
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9
Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta.
Quãng đường |
Độ dài khoảng |
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú |
439 km |
Hà Nội – Đất Mũi |
2 107 km |
Hà Nội – Mũi Đôi |
1 186 km |
Hà Nội – A Pa Chải |
681 km |
Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Làm tròn số rồi nói theo mẫu.
Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430
Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7 428; 16 534
Làm tròn số rồi nói theo mẫu.
Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430
Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 021; 76 892
Số liền sau của số 99 999 là:
A. 100 000
B. 99 998
C. 10 000
D. 9 998
Thực hiện theo mẫu:
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9
Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.