Quan sát hình 48.1 và 48.2 (SGK) kết hợp thông tin ở mục I, II lựa chọn những câu trả lời thích hợp rồi điền vào bảng sau:
Bảng. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru
Loài | Nơi sống | Cấu tạo chi Sự di chuyển | Sinh sản | Con sơ sinh | Bộ phận tiết sữa | Cách cho con bú | |
Thú mỏ vịt | Nước ngọt và ở cạn | Chi có màng bơi | Đi trên cạn và bơi trong nước | Đẻ trứng | Bình thường | Không có vú chỉ có tuyến sữa | Liếm sữa trên lông thú mẹ, uống nước hòa tan sữa mẹ |
Kaguru | Đồng cỏ | Chi sau lớn khỏe | Nhảy | Đẻ con | Rất nhỏ | Có vú | Ngoạm chặt lấy vú, bú thụ động |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Phân biệt các nhóm thú bằng đặc điểm sinh sản và tập tính “bú” sữa của con sơ sinh. Em hãy điền các thông tin vào chỗ trống trong bảng sau.