A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục qua các năm.
B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục qua các năm.
C. Tỉ trọng xuất khẩu nhìn chung có xu hướng tăng lên.
D. Trung Quốc luôn nhập siêu.
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, rút ra nhận xét sau:
- Nhìn chung tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng lên, nhập khẩu giảm nhưng không ổn định. Cả giai đoạn tỉ trọng xuất khẩu tăng 18,3% và nhập giảm 18,3%.
- Giai đoạn 1985 – 1995: tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
- Giai đoạn 1995 – 2004: tỉ trọng xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
- Giai đoạn 2004 – 2015: Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Đáp án: C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho bảng số liệu:
Dân số Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: triệu người)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: triệu tấn)
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi: Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: %)
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015 là
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi: Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm lần lượt là
I. Vị trí địa lí và lãnh thổ
- Vị trí:
+ Rìa đông của lục địa Á - Âu.
+ Giáp 14 nước và Thái Bình Dương.
- Lãnh thổ:
+ Rộng 9,5 triệu km2.
+ Gồm 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Địa hình và khoáng sản Trung Quốc
II. Điều kiện tự nhiên
Điều kiện tự nhiên |
Miền Tây |
Miền Đông |
Địa hình |
- Núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen các bồn địa. |
- Đồng bằng châu thổ rộng lớn. |
Sông ngòi |
- Đầu nguồn của các con sông lớn phía Đông. - Dòng chảy tạm thời; sông ít, nhỏ, dốc. |
- Hạ lưu các sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang. |
Khí hậu |
- Ôn đới lục địa khắc nghiệt. |
- Phía Bắc ôn đới gió mùa. - Phía Nam cận nhiệt đới gió mùa. |
Khoáng sản |
- Nghèo khoáng sản (than, dầu mỏ). |
- Giàu khoáng sản: than, dầu mỏ, sắt… |
Đánh giá |
- Thuận lợi: + Lâm nghiệp. + Đồng cỏ phát triển chăn nuôi. + Thủy điện. + CN khai khoáng. - Khó khăn: + Khô hạn, khắc nghiệt. + Đất cằn cỗi, địa hình hiểm trở. |
- Thuận lợi: + Phát triển nông nghiệp. + Công nghiệp khai khoáng. + Giao thông, xây dựng cơ sở hạ tầng, thu hút dân cư phát triển kinh tế - xã hội. - Khó khăn: lũ lụt. |
Dãy núi Hi-ma-lay-a cao đồ sộ nhất thế giới
III. Dân cư và xã hội
1. Dân cư
- Đông dân nhất thế giới: 1,44 tỉ người (chiếm 1/5 dân số thế giới - 2020).
- Tỉ suất gia tăng tự nhiên: khá thấp, chỉ còn 0,5% (thi hành nhiều chính sách dân số rất triệt để).
- Phân bố: không đồng đều (50% tập trung ở phía Đông).
- Tỉ lệ dân thành thị: khá cao (60,1% - 2020).
- Thành phần dân tộc: đa dạng (56 dân tộc, người Hán chiếm đa số: 94%).
Phân bố dân cư Trung Quốc
2. Xã hội
- Giáo dục phát triển.
- Nền văn minh lâu đời.
- Truyền thống cần cù, sáng tạo.
-> Thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội (đặc biệt là du lịch).
Vạn Lý Trường Thành, Trung Quốc