Perhaps she __________ able to come tomorrow.
A. shall not be
B. isn't
C. isn’t going to be
D. won’t be
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai), Perhaps
Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai mang tính cá nhân, cảm tính
Công thức: S + will + V
=>Perhaps she won’t be able to come tomorrow.
Tạm dịch: Có lẽ cô ấy sẽ không thể đến vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
“Have you made plans for the summer?” – “Yes, we ______ to Spain.”
She is really worried that she_____to the exam because she doesn’t have her identity card.
Miss Helen ____ you as soon as she finishes that letter tomorrow.
“John is a better player than Martin, isn’t he?” – “Oh, yes. He _____ the match tomorrow, I expect.”
Mum, I lost my shoes yesterday. Don’t worry. I _____ you the new ones tomorrow.