He goes swimming when he _____ free time.
A. have
B. is having
C. has
D. will have
Câu chỉ thói quen, hành động lặp lại ở hiện tại =>thì hiện tại đơn. =>loại B (hiện tại tiếp diễn) và loại D (tương lai đơn)
Chủ ngữ số ít (he, anh ấy) =>dùng has (chọn C)
=>He goes swimming when he has free time.
Tạm dịch: Anh ấy đi bơi khi có thời gian rảnh.
Đáp án cần chọn là: C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
“Have you made plans for the summer?” – “Yes, we ______ to Spain.”
She is really worried that she_____to the exam because she doesn’t have her identity card.
Miss Helen ____ you as soon as she finishes that letter tomorrow.
“John is a better player than Martin, isn’t he?” – “Oh, yes. He _____ the match tomorrow, I expect.”
Mum, I lost my shoes yesterday. Don’t worry. I _____ you the new ones tomorrow.