Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ____.
A. protect
B. protection
C. protective
D. protector
protect (v) bảo vệ
protection (n) sự bảo vệ
protective (adj) có tính bảo vệ, bảo hộ
protector (n) người bảo vệ
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ legal
=>Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.
Tạm dịch: Chỉ một vài trong số rất nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng thực sự lọt vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.
Đáp án cần chọn là: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.
My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.
As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
The more _______ and positive you look, the better you will feel.
Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.
They had a ______ dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.