Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.
A. communicate
B. communication
C. communicative
D. communicator
communicate (v): giao tiếp
communication (n): sự giao tiếp, sự truyền đạt
communicative (adj): cởi mở, dễ truyền, hay lan truyền
communicator (n): người truyền tin, người truyền đạt
Liên từ “and” nối 2 từ cùng từ loại: “language” đứng trước là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ =>loại A & C
Xét về nghĩa thì từ "communicator" không phù hợp =>loại D
=>Children who are isolated and lonely seem to have poor language and communication.
Tạm dịch: Những trẻ em sống tách biệt và đơn độc dường như có khả năng ngôn ngữ và giao tiếp yếu kém.
Đáp án cần chọn là: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.
My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.
Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ____.
As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
The more _______ and positive you look, the better you will feel.
They had a ______ dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.