Aware of her disability, Anna makes great __________ to study the alphabet.
A. schoolings
B. mutes
C. chances
D efforts
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ make great effort to V: nỗ lực hết mình làm gì
Dịch: Ý thức được khiếm khuyết của mình, Anna nỗ lực hết mình học bảng chữ cái
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
I think my parents will be _________ when hearing that I passed the exam with flying colours.
Which activities do you think would be difficult ________ blind and deaf people?
She used __________ to a special school for deaf-mute students.
A class began seven years ___________ with a mix of children who are dumb, deaf and mentally retarded.
After a long time of revision, she is gradually fond _________ English.
Braille _________ a system of raised dots that can be read with the fingers by people who are blind.