Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: Special Education

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: Special Education

Vocabulary and Grammar

  • 654 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

What should you consider before ________ for an exercise class?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì

Dịch: Bạn nên cân nhắc gì trước khi đăng kí lớp thể dục?


Câu 2:

She used __________ to a special school for deaf-mute students.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ used to V: thường làm gì trong quá khứ

Dịch: Trước đây cô ấy đi học một trường học đặc biệt cho học sinh câm điếc


Câu 3:

A class began seven years ___________ with a mix of children who are dumb, deaf and mentally retarded.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: mốc thời gian quá khứ: thời gian + ago

Dịch: Một lớp học được mở ra 7 năm trước với sự tụ họp của các học sinh câm, điếc, và thiểu năng trí tuệ


Câu 4:

Neil has passed his examinations, _________ is good news.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: đại từ quan hệ which đứng sau dấu phẩy, thay thế nội dung toàn bộ vế trước, mang nghĩa là “điều ấy”

Dịch: Neil đã đỗ kì thi, điều ấy là một tin tốt


Câu 5:

After a long time of revision, she is gradually fond _________ English.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be fond of st: thích, có hứng thú với cái gì

Dịch: Sau thời gian dài ôn tập, cô ấy dần có hứng thú với tiếng Anh


Câu 6:

If I __________a lot of money now, I ______________a new car.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: nếu tôi có nhiều tiền lúc này, tôi sẽ mua xe mới


Câu 7:

I think my parents will be _________ when hearing that I passed the exam with flying colours.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: be proud: cảm thấy tự hào

Dịch: Tôi nghĩ bố mẹ tôi sẽ tự hào khi nghe tin tôi đỗ đạt kết quả tốt


Câu 8:

His handicap prevented him ___________ swimming all lifelong.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc prevent sb from Ving: ngăn cản ai khỏi việc làm gì

Dịch: Khiếm khuyết của anh ấy ngăn anh khỏi việc bơi lội suốt đời


Câu 9:

Braille _________ a system of raised dots that can be read with the fingers by people who are blind.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít.

Dịch: Braille là hệ thống chữ nổi mà có thể đọc được bằng tay bởi người mù


Câu 10:

In Vietnam, children from 6 to 11 go to ___________ school.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: primary school: trường tiểu học

Dịch: Ở Việt Nam, trẻ em từ 6 đến 11 tuổi đi học tiểu học


Câu 11:

Aware of her disability, Anna makes great __________ to study the alphabet.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ make great effort to V: nỗ lực hết mình làm gì

Dịch: Ý thức được khiếm khuyết của mình, Anna nỗ lực hết mình học bảng chữ cái


Câu 12:

I'll phone as soon as I ________ to London.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: get to sw = arrive at sw: đến đâu

Dịch: tôi sẽ gọi ngay khi tôi đến London


Câu 13:

Mark prefers cycling ________ driving.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì.

Dịch: Mark thích đạp xe hơn lái xe


Câu 14:

Which activities do you think would be difficult ________ blind and deaf people?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be + adj + for sb: như thế nào đối với ai

Dịch: Hoạt động nào bạn nghĩ là sẽ khó khăn đối với người mù và người điếc


Câu 15:

Our children _______to school by bus every morning.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động của cấu trúc take sb to sw: đưa ai tới đâu là sb be taken to sw: ai đó được đưa tới đâu.

Dịch: Bọn trẻ của chúng tôi được đưa tới trường bằng xe bus mỗi sáng


Bắt đầu thi ngay