Vocabulary and Grammar
-
867 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
What should you consider before ________ for an exercise class?
Đáp án: C
Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì
Dịch: Bạn nên cân nhắc gì trước khi đăng kí lớp thể dục?
Câu 2:
She used __________ to a special school for deaf-mute students.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ used to V: thường làm gì trong quá khứ
Dịch: Trước đây cô ấy đi học một trường học đặc biệt cho học sinh câm điếc
Câu 3:
A class began seven years ___________ with a mix of children who are dumb, deaf and mentally retarded.
Đáp án: C
Giải thích: mốc thời gian quá khứ: thời gian + ago
Dịch: Một lớp học được mở ra 7 năm trước với sự tụ họp của các học sinh câm, điếc, và thiểu năng trí tuệ
Câu 4:
Neil has passed his examinations, _________ is good news.
Đáp án: A
Giải thích: đại từ quan hệ which đứng sau dấu phẩy, thay thế nội dung toàn bộ vế trước, mang nghĩa là “điều ấy”
Dịch: Neil đã đỗ kì thi, điều ấy là một tin tốt
Câu 5:
After a long time of revision, she is gradually fond _________ English.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be fond of st: thích, có hứng thú với cái gì
Dịch: Sau thời gian dài ôn tập, cô ấy dần có hứng thú với tiếng Anh
Câu 6:
If I __________a lot of money now, I ______________a new car.
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: nếu tôi có nhiều tiền lúc này, tôi sẽ mua xe mới
Câu 7:
I think my parents will be _________ when hearing that I passed the exam with flying colours.
Đáp án: D
Giải thích: be proud: cảm thấy tự hào
Dịch: Tôi nghĩ bố mẹ tôi sẽ tự hào khi nghe tin tôi đỗ đạt kết quả tốt
Câu 8:
His handicap prevented him ___________ swimming all lifelong.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc prevent sb from Ving: ngăn cản ai khỏi việc làm gì
Dịch: Khiếm khuyết của anh ấy ngăn anh khỏi việc bơi lội suốt đời
Câu 9:
Braille _________ a system of raised dots that can be read with the fingers by people who are blind.
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít.
Dịch: Braille là hệ thống chữ nổi mà có thể đọc được bằng tay bởi người mù
Câu 10:
In Vietnam, children from 6 to 11 go to ___________ school.
Đáp án: B
Giải thích: primary school: trường tiểu học
Dịch: Ở Việt Nam, trẻ em từ 6 đến 11 tuổi đi học tiểu học
Câu 11:
Aware of her disability, Anna makes great __________ to study the alphabet.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ make great effort to V: nỗ lực hết mình làm gì
Dịch: Ý thức được khiếm khuyết của mình, Anna nỗ lực hết mình học bảng chữ cái
Câu 12:
I'll phone as soon as I ________ to London.
Đáp án: B
Giải thích: get to sw = arrive at sw: đến đâu
Dịch: tôi sẽ gọi ngay khi tôi đến London
Câu 13:
Mark prefers cycling ________ driving.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì.
Dịch: Mark thích đạp xe hơn lái xe
Câu 14:
Which activities do you think would be difficult ________ blind and deaf people?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be + adj + for sb: như thế nào đối với ai
Dịch: Hoạt động nào bạn nghĩ là sẽ khó khăn đối với người mù và người điếc
Câu 15:
Our children _______to school by bus every morning.
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động của cấu trúc take sb to sw: đưa ai tới đâu là sb be taken to sw: ai đó được đưa tới đâu.
Dịch: Bọn trẻ của chúng tôi được đưa tới trường bằng xe bus mỗi sáng