Someone reported that the situation was under control.
A. The situation was reported to be under control.
B. The situation is reported to be under control.
C. The situation was reported was under control.
D. The situation was under control.
Câu bị động kép:
- Lấy chủ ngữ S2 “the situation” lên làm chủ ngữ
- Động từ V1 ở thì quá khứ đơn nên chuyển thành “was/were + reported”
- Động từ V2 ở thì quá khứ đơn (cùng thì với động từ “reported” nên chuyển thành “to be”
=> The situation was reported to be under control.
Tạm dịch: Có người báo cáo rằng tình hình đã được kiểm soát.
Đáp án cần chọn là: A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
It is said that she works 16 hours a day.
=> A computer _______ that job nowadays.
Someone thinks that the company is planning a new advertising campaign.
=> The President ________ a heart attack.
=> _____ this word _____ wrongly?
=> Proper encouragement _______ to me by parents.
=> Judy’s car _______ by the mechanic
=> The poor families _____ that money.
=> Beer ________ for breakfast in England years ago.
=> I ______ for half an hour by the bank manager.
The floor ________ when I arrived
Where ____ the 1988 Olympic Games___?
=> Should Jane _______ with the sewing?
=> Two people ________ in the explosion.